Read operation là gì?

Phrase Database
Thao tác đọc

Khi đề cập đến giao dịch (transaction), thao tác đọc (read operation) đọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu (database) và sau đó lưu trữ trong buffer trong bộ nhớ chính (main memory). Ví dụ lệnh Read (A) sẽ đọc giá trị của A từ cơ sở dữ liệu và sẽ lưu nó vào buffer trong bộ nhớ chính.

Noun None
Thao tác đọc

Thao tác đọc (read operation) xảy ra khi chương trình máy tính đọc thông tin từ tập tin, bảng (table). Thao tác đọc (read operation) lấy thông tin ra khỏi tập tin(một số ngôn ngữ máy tính sử dụng thuật ngữ "get" thay vì "read") hoặc bảng trong cơ sở dữ liệu. Sau khi đọc, thông tin từ tập tin / bảng có sẵn cho chương trình máy tính nhưng không có thông tin nào được đọc từ tập tin/ bảng bị thay đổi theo bất kỳ cách nào.

Learning English Everyday