Real constant là gì?

Phrase Programming
floating point constant
Hằng số thực

Hằng số thực (real constant) là một hằng số (numeric constant) có thành phần thập phân. Các hằng số này có thể được viết dưới dạng phân số hoặc ở dạng số mũ.

Dạng phân số của một hằng số thực (real constant) là một dãy chữ số có dấu hoặc không dấu bao gồm dấu thập phân giữa các chữ số. Nó phải có ít nhất một chữ số trước và sau dấu thập phân. Nó có thể có tiền tố với dấu + hoặc -. Một hằng số thực (real constant) không có bất kỳ dấu nào sẽ được coi là dương.

Dạng số mũ của hằng số thực (real constant) bao gồm hai phần: (1) Phần định trị (mantissa) và (2) Số mũ (exponent). Phần định trị phải là một hằng số nguyên (integer constant) hoặc một hằng số thực (real constant). Phần định trị theo sau là một chữ cái E hoặc e và số mũ. Số mũ cũng phải là một số nguyên (integer).

Ví dụ: 58000000.00 có thể được viết là 0.58 × 108 hoặc 0.58E8.

Learning English Everyday