Real-time system là gì?

Noun None
real time system
Hệ thống thời gian thực

Hệ thống thời gian thực (real-time system) có nghĩa là hệ thống phải tuân theo thời gian thực (real time), tức là phản hồi phải được đảm bảo trong một giới hạn thời gian cụ thể hoặc hệ thống phải đáp ứng thời hạn đã chỉ định. Ví dụ hệ thống điều khiển chuyến bay, hệ thống vũ khí, hệ thống điều khiển công nghiệp (industrial control system).

Các loại hệ thống thời gian thực (real-time system) dựa trên các ràng buộc về thời gian: hệ thống thời gian thực cứng (hard real-time system) và hệ thống thời gian thực mềm (soft real-time system). Xem thêm hai loại này để hiểu rõ.

Learning English Everyday