Repetition là gì?

Noun None
Lặp lại

Nói chung, lặp lại (repetition) là hành động lặp lại một hành động hoặc sự kiện. Ví dụ: một chương trình máy tính có thể được phát triển để lặp đi lặp lại cùng một thông báo bằng cách sử dụng một vòng lặp (loop).

Dưới đây là một ví dụ về cách lặp lại (repetition) có thể được sử dụng trong một chương trình máy tính.

my $count = 0;
do {
 print "$count\n";
 $count++;
} until ($count == 100);

Trong ví dụ này, biến $ count bắt đầu bằng 0 và thực hiện một vòng lặp do in ra giá trị hiện tại và cộng thêm một cho đến khi giá trị bằng 100. Sử dụng năm dòng mã ( lines of code) này, chương trình có thể in từ 0 đến 100 ra màn hình mà lập trình viên (programmer) không cần phải viết 100 câu lệnh (statement) print.

Learning English Everyday