Resolve là gì?

Verb None
Phân giải

Resolve là tra cứu một địa chỉ (address). Ví dụ "to resolve a name" có nghĩa là tra cứu địa chỉ tương ứng cho tên đó (xem phân giải tên - name resolution). Cụm từ "external references in the program were resolved" có nghĩa là các bảng (table) đã được tìm kiếm và tất cả các tham chiếu đến các chương trình con (routine) bên ngoài chương trình đã được cung cấp địa chỉ hợp lệ. Xem address resolution, resolver and resolution.

Verb Javascript
fulfill

Trong Javascript cụ thể là trong promise, resolve nghĩa là promise đã thực hiện tác vụ thành công. Tác vụ ở đây có thể là lấy dữ liệu của người dùng trên máy chủ (server). Khi promise gọi hàm resolve thì promise sẽ resolve như code bên dưới.


let promise = new Promise(function(resolve, reject) {
    resolve("I am done");
});

Learning English Everyday