Resource là gì?

Noun Web
web resource
Tài nguyên

Trong website, tài nguyên (resource) đề cập đến ảnh, font chữ,... trên trang web (web page). Ngoài ra tài nguyên (resource) có thể đề cập đến chính bản thân trang web.

Noun None

Resource là bất kỳ phần cứng hoặc phần mềm nào có thể truy cập được. Ví dụ máy in (printer) được kết nối với mạng là một ví dụ về resource được chia sẻ.

Noun None
system resource

Ngoài ra còn được gọi là system resource khi chỉ đề cập đến máy tính. Bao gồm CPU, card đồ họa, ổ cứng và bộ nhớ. Trong hầu hết các trường hợp, thuật ngữ "resource " được sử dụng để chỉ lượng bộ nhớ hoặc RAM, máy tính của bạn có sẵn. Nó cũng có thể đề cập đến phần mềm nào được cài đặt trên máy của bạn, bao gồm các chương trình, phông chữ (font), bản cập nhật (update) và phần mềm khác được cài đặt trên ổ cứng của bạn. Ví dụ: nếu một file được cài đặt với một chương trình nào đó vô tình bị xóa, chương trình đó có thể không mở được. Thông báo lỗi có thể như sau, "The program could not be opened because the necessary resources were not found" hoặc nếu chương trình báo "low system resources" nghĩa là máy tính sắp hết bộ nhớ RAM

Noun None

Trong API, khái niệm về resource là trừu tượng và bạn có thể hiểu nó là thứ được xác định bởi một URL do máy chủ (server) cung cấp. Resource có thể là người dùng, danh sách người dùng, khách hàng, file hoặc bất kỳ thực thể (entity) nào của ứng dụng.

Ví dụ: coi một người dùng là resource của bạn với các thuộc tính và giá trị sau:

  • ID: 1
  • First name: John
  • Last name: Doe
  • e-mail: john.doe@example.com
Noun None
Tài nguyên

Khi đề cập đến tiến trình (process), tài nguyên (resource) của tiến trình là thời gian CPU (CPU time), bộ nhớ (memory), tập tin và thiết bị vào ra (I/O device).

Noun None

Resource đề cập đến liên kết (link) đến các trang web khác mà một bài viết trên một trang web tham khảo. Các liên kết này thường nằm cuối bài viết. Ví dụ bạn viết một bài viết về Javascript thì cuối bài viết bạn có thể để các liên kết đến Wiki vì bạn đã tham khảo Wiki khi viết bài.

Noun None

Resource đề cập đến tài nguyên công nghệ (technology resource). Xem thêm technology resource.

Noun Cloud computing
computing resource
Tài nguyên

Tài nguyên (resource) đề cập đến tài nguyên điện toán (computing resource). Xem thêm computing resource.

Learning English Everyday