Schema là gì?

Noun Database SQL

Trong SQL, schema là một namespace chứa các table có liên quan với nhau vào một nhóm. Schema giúp bạn phân nhóm các table có liên quan lại giúp dễ dàng quản lý. Hơn nữa việc tạo schema giúp phân quyền cho từng user khác nhau, giúp tăng tính bảo mật. Trong một database thì tên của schema là duy nhất, và có thể tạo 2 table trùng tên với điều kiện chúng phải ở 2 schema khác nhau.

Tạo SCHEMA trong SQL


CREATE SCHEMA name_schema;

Xóa SCHEMA trong SQL


DROP SCHEMA name_schema;

Noun None

Lược đồ (schema) là một phác thảo, sơ đồ hoặc mô hình. Trong tin học, lược đồ (schema) thường được sử dụng để mô tả cấu trúc của các loại dữ liệu khác nhau. Hai ví dụ phổ biến bao gồm cơ sở dữ liệu và XML. Xem thêm database schema và XML schema. Một nhà phát triển trò chơi có thể xác định một lược đồ (schema) để mô tả các đối tượng 3D được sử dụng trong một trò chơi điện tử. Nhà phát triển phần mềm có thể sử dụng lược đồ (schema) để mô tả cấu trúc của định dạng file được ứng dụng sử dụng.

Noun Database

Trong cơ sở dữ liệu (database), schema là mô tả tổng thể của cơ sở dữ liệu . Cấu trúc cơ bản về cách dữ liệu sẽ được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu được gọi là schema. Schema có ba loại: Logical Schema, Physical Schema và view Schema.

Noun Database

Trong quan hệ (relation), schema bao gồm các thuộc tính (attribute) của nó và tùy chọn các kiểu dữ liệu của thuộc tính và ràng buộc (constraint) trên quan hệ, chẳng hạn như ràng buộc khóa chính (primary key constraint) và ràng buộc khóa ngoại (foreign key constraint).

Learning English Everyday