Scramble là gì?

Verb None
encrypt
Xáo trộn

Xáo trộn (scramble) nghĩa xáo trộn dữ liệu làm cho dữ liệu không thể giải mã được. Thuật ngữ xáo trộn nghĩa là các bit 0 và 1 của dữ liệu kỹ thuật số được sắp xếp lại về mặt toán học thành một chuỗi khác. Ngày nay các thuật ngữ xáo trộn (scramble) và phục hồi (unscramble) đã được thay thế thành mã hóa (encrypt) và giải mã (decrypt).

Learning English Everyday