Segment là gì?

Noun Network

Dữ liệu từ tầng ứng dụng (application layer) được chia thành các phần nhỏ hơn theo MSS của mạng và header được thêm vào các phần nhỏ hơn được gọi là segment. Kích thước của header có thể thay đổi từ 20B đến 60B. Nhưng thông thường, header có kích thước 20B.

Noun None
Phân đoạn

Khi đề cập đến bộ nhớ (memory), phân đoạn (segment) là một phân đoạn bộ nhớ (memory segment), nghĩa là nó là một phần bộ nhớ được sử dụng bởi tiến trình (process) đang chạy hiện tại.

Noun Database
database segment
Phân đoạn

Trong cơ sở dữ liệu (database), phân đoạn (segment) là một phần của cơ sở dữ liệu bao gồm một hoặc nhiều extent. Mỗi extent lần lượt được tạo thành từ các đơn vị gọi là khối (block), là các đơn vị cơ sở dữ liệu nhỏ nhất. Một hoặc nhiều phân đoạn (segment) tạo nên một tablespace.

Noun Network
network segment
Phân đoạn

Trong giao tiếp (communication), phân đoạn (segment) là một phần của mạng (network). Trong một phân đoạn mạng (network segment), dữ liệu có thể lưu chuyển giữa hai điểm bất kỳ mà không cần phải đi qua switch, router, bridge hoặc hub. Kích thước của một phân đoạn (segment) có thể được xác định bởi số lượng máy trạm bên (workstation) trong nó hoặc bởi lưu lượng mạng (network traffic) mà nó mang theo.

Noun None
partition segment
Phân đoạn

Phân đoạn (segment) là một phần của ổ cứng (hard drive) hoặc phân vùng (partition).

Learning English Everyday