Shuffle là gì?
Verb
Security
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Xáo trộn
Trong mật mã, xáo trộn (shuffle) nghĩa là sự tái tổ hợp và / hoặc sắp xếp lại dữ liệu nhằm mục đích che giấu dữ liệu. Ví dụ với chuỗi "abc" sau khi xáo trộn ta được chuỗi mới là "cba".
Learning English Everyday