Size là gì?

Phrase None
Kích thước của

Size of của một cái gì đó là nó lớn hay nhỏ.

Noun None

Từ size đề cập đến lượng dữ liệu mà thanh ghi dữ liệu (data register) bên trong của CPU có thể chứa và xử lý cùng một lúc. Máy tính để bàn hiện đại có các kích thước (size) word là 64-bit. Các máy tính được nhúng trong các thiết bị và sản phẩm tiêu dùng có kích thước word là 8, 16 hoặc 32 bit.

Noun Programming
length dimension
Kích thước

Trong lập trình cụ thể là mảng (array), kích thước (size) của mảng đề cập đến số phần tử (element) của mảng. Từ kích thước (size) đồng nghĩa với chiều dài (length) của mảng. Ví dụ code bên dưới mảng số nguyền "arr" có kích thước là 5 trong ngôn ngữ C:


int arr[5]

Learning English Everyday