Software encryption là gì?
Noun
Security
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Mã hóa phần mềm
Mã hóa phần mềm (software encryption) sử dụng các công cụ phần mềm để mã hóa dữ liệu của bạn. Một số ví dụ về các công cụ này bao gồm tính năng mã hóa ổ đĩa BitLocker của Microsoft® Windows® và trình quản lý mật khẩu 1Password. Cả hai đều sử dụng các công cụ mã hóa để bảo vệ thông tin trên PC, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn.
Mã hóa phần mềm (software encryption) thường dựa vào mật khẩu, cung cấp mật khẩu phù hợp và các tập tin của bạn sẽ được giải mã, nếu không chúng vẫn bị khóa. Khi mã hóa được bật, nó được chuyển qua một thuật toán đặc biệt để xáo trộn (scramble) dữ liệu của bạn khi nó được ghi vào đĩa. Sau đó, phần mềm tương tự sẽ giải mã dữ liệu khi nó được đọc từ đĩa cho người dùng đã xác thực (authenticated user).
Learning English Everyday