Source là gì?

Noun Web
web address
Địa chỉ trang web

Ví dụ địa chỉ trang web như https://www.example.com/

Noun Programming
source code
Mã nguồn

Source đề cập đến mã nguồn (source code) của một chương trình được viết bằng một ngôn ngữ lập trình (programming language).

Noun Network
origin sender
Nguồn

Trong mạng máy tính, từ nguồn (source) dùng để chỉ máy tính gửi yêu cầu (request) tài nguyên (resource) đến máy tính đích. Từ này đồng nghĩa với từ origin.

Noun None
Nguồn

Từ nguồn (source) đề cập đến nơi mà từ đó dữ liệu được lấy. Nhiều lệnh của máy tính liên quan đến việc di chuyển dữ liệu. Nơi mà từ đó dữ liệu được di chuyển được gọi là source, trong khi nơi mà nó được di chuyển đến được gọi là đích (destination hoặc target). Ví dụ nếu bạn sao chép một file từ thư mục này sang thư mục khác, bạn sao chép nó từ thư mục nguồn (source) vào thư mục đích (destination). Nguồn (source) và đích có thể là file, thư mục hoặc thiết bị (tức là máy in hoặc thiết bị lưu trữ).

Noun Complier
Nguồn

Khi đề cập đến trình biên dịch (complier) từ nguồn (source) đề cập đến (1) ngôn ngữ nguồn (source language) là ngôn ngữ mà trình biên dịch nhận làm đầu vào và biên dịch nó thành ngôn ngữ máy (machine language) (2) ngôn ngữ nguồn (source language) nghĩa là ngôn ngữ mà lập trình viên viết chương trình ví dụ như ngôn ngữ C, Java.

Noun None
Nguồn

Nguồn (source) đề cập đến các tài liệu tham khảo mà một bài viết khảm thảo. Tài liệu kham khảo này thường là website, video,.. Nguồn (source) thường nằm cuối bài viết.

Learning English Everyday