State là gì?

Noun Css
Trạng thái

Trạng thái của 1 phần từ (element) nào đó. Ví dụ như button có các trạng thái như focus, active,..

Noun Programming
Trạng thái

Trong lập trình hướng đối tượng, từ trạng thái (state) đề cập trạng thái của một đối tượng (object). Đối tượng lưu trữ trạng thái trong các thuộc tính (biến thành viên).

Noun Automata
Trạng thái

Trạng thái (state) là nơi mà máy dừng (machine) trong khi máy đọc thêm đầu vào (input), nếu có nhiều đầu vào hơn. Các trạng thái (state) thường được đặt tên. Các tên thường bao gồm chữ cái viết thường 'q' theo sau là một số, ví dụ: q0. Tên trạng thái (state) phải là duy nhất. Về mặt đồ họa, các trạng thái (state) được biểu diễn bằng một vòng tròn có tên bên trong.

Noun Programming

Trong lập trình, state là một ánh xạ (mapping) từ các vị trí bộ nhớ (memory location) đến các giá trị (value) của chúng. Xem thêm environment trong lập trình.

Noun None

Khi đề cập đến hệ thống, state là các thông tin được ghi nhớ được của hệ thống.

Noun Programming
program state
Trạng thái chương trình

State đề cập đến trạng thái chương trình (program state). Xem thêm program state để hiểu thuật ngữ.

Noun Programming
Trạng thái

Trong lập trình, trạng thái (state) của chương trình được lưu trữ trong các biến (variable) của nó. Các biến này có thể được đọc hoặc thay đổi trong quá trình thực thi (execution). Đó là dữ liệu trong các biến này tại một thời điểm nhất định trong runtime.

Noun Database
database state
Trạng thái

Trạng thái (state) đề cập đến trạng thái cơ sở dữ liệu (database state ).

Learning English Everyday