String là gì?
Noun
Programming
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
character string
Chuỗi
Chuỗi là một chuỗi các ký tự (character) có thể bao gồm chữ cái (letter), dấu cách (space), ký hiệu (symbol), ví dụ chuỗi "This is a dictionary".
Noun
Automata
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Chuỗi
Chuỗi (string) là một tập hợp hữu hạn các symbol từ bảng chữ cái (alphabet). Chuỗi (string) ký hiệu là w.
Nếu alphabet ∑ = {a, b}, chuỗi (string) khác nhau có thể được tạo từ ∑ là {ab, aa, aaa, bb, bbb, ba, aba .....}.
Noun
Programming
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Chuỗi
Chuỗi (string) là một kiểu dữ liệu (data type) được sử dụng trong lập trình được sử dụng để biểu diễn văn bản. Văn bản này bao gồm một tập hợp các ký tự cũng có thể chứa khoảng trắng và số. Ví dụ văn bản như từ "hamburger", cụm từ "I ate 3 hamburger".
Learning English Everyday