Subscriber là gì?

Noun Database
secondary database secondary server

Trong replication, subscriber là cơ sở dữ liệu (database) mà dữ liệu của nó nhận được từ việc sao chép từ là publisher sang nó. Subscriber còn được gọi là cơ sở dữ liệu thứ cấp (secondary database).Tùy thuộc vào loại replication, subscriber cũng có thể chuyển các thay đổi dữ liệu trở lại publisher.

Noun None
Người đăng ký

Trong Youtube, người đăng ký (subscriber) là người đã chọn theo dõi (follow) kênh (channel) và nội dung của bạn để họ có thể cập nhật các video mới nhất của bạn. Người đăng ký (subscriber) có thể xem, bình luận (comment) và chia sẻ video của bạn với những người khác.

Noun Web
email subscriber
Người đăng ký

Trong email, người đăng ký (subscriber) đề cập đến người đăng ký email (email subscriber). Xem thêm email subscriber để hiểu thuật ngữ này.

Learning English Everyday