Superencryption là gì?

Noun Security
cascade encryption cascade ciphering multiple encryption superencipherment
Siêu mã hóa

Bằng cách chạy dữ liệu thông qua một thuật toán mã hóa (encryption algorithm), thông tin gốc sẽ được mã hóa (encrypt) và rất khó giải mã (decipher). Khi thông điệp đã mã hóa được mã hóa nữa thông qua nhiều thuật toán, bản mã thu được sẽ khó hoàn nguyên trở lại bản rõ (ciphertext) ban đầu hơn đáng kể. Phương pháp bảo mật dữ liệu này được gọi là siêu mã hóa (superencryption). Nói một cách đơn giản, siêu mã hóa (superencryption) là một cách bảo mật dữ liệu bằng cách kết hợp hai hoặc nhiều thuật toán mật mã (cryptographic algorithm). Nói cách khác, đó là hành động mã hóa một thông điệp đã được mã hóa.

Learning English Everyday