Terminate là gì?

Verb None
Chấm dứt, kết thúc

Từ "terminate" thường dùng cho việc kết thúc 1 câu lệnh (statement) trong lập trình, chấm dứt 1 tiến trình (process) trên máy tính,..

Verb None
Chấm dứt

Chấm dứt (terminate) một tiến trình (process) có nghĩa là làm cho nó chết. Sự khác biệt giữa kill và terminate là kill thường đề cập cụ thể đến việc gửi một tín hiệu, trong khi terminate thường cũng bao gồm các phương thức khác như gửi cho tiến trình một lệnh yêu cầu nó thoát (nếu tiến trình bao gồm một trình thông dịch lệnh (command interpreter) nào đó).

Noun Programming
end break come out of loop
Chấm dứt, kết thúc

Khi đề cập đến vòng lặp (loop), kết thúc (terminate) đề cập đến vòng lặp không còn thực thi các câu lệnh (statement) bên trong thân (body) của vòng lặp. Trong C và một số ngôn ngữ lập trình khác thường vòng lặp sẽ kết thúc khi điều kiện vòng lặp false (loop condition) hoặc chương trình thực thi câu lệnh break (break statement) bên trong thân vòng lặp.

Ví dụ trong code bằng ngôn ngữ C bên dưới, vòng lặp sẽ lặp năm lần và khi đến lần lặp (iteration) thứ năm vòng lặp sẽ kết thúc (terminate) do chương trình thực thi câu lệnh break.


for (int i = 1; i 
Learning English Everyday