Two-way synchronization là gì?

Noun None
bi-directional synchronization both-ways synchronization two-way file synchronization two-way sync folder ring
Đồng bộ hóa hai chiều

Trong đồng bộ hóa hai chiều (two-way synchronization), quá trình đồng bộ hóa này sao chép tập tin theo cả hai hướng để điều chỉnh các thay đổi khi cần thiết. Các tập tin dự kiến sẽ thay đổi ở cả hai vị trí. Nghĩa là các tập tin chỉ được sao chép từ vị trí chính (nguồn) sang vị trí phụ (đích) và từ vị trí đích sang nguồn.

Ví dụ: nếu một tập tin mới hơn ở vị trí A, nó sẽ được sao chép vào vị trí B. Nhưng nếu một tập tin mới hơn ở vị trí B, nó sẽ được sao chép vào vị trí A. Tương tự, nếu một tập tin bị xóa khỏi vị trí A, nó sẽ cũng bị xóa khỏi vị trí B và ngược lại.

Learning English Everyday