Valid data là gì?

Noun None
Dữ liệu hợp lệ

Dữ liệu hợp lệ (valid data) là một dữ liệu sạch (clean data), chính xác và đúng định dạnh (format), để kiểm tra xem dữ liệu có hợp lệ hay không có thể thực hiện xác thực dữ liệu (data validation). Ví dụ khi bạn thực hiện đăng ký trên một website nếu bạn nhập mật khẩu chỉ có 4 ký tự hoặc chỉ nhập toàn chữ cái thì dữ liệu của bạn không hợp lệ do đó bạn cần nhập đúng định dạng ví dụ như nhập ít nhất 6 ký tự có chứa chữ hoa, thường, ký tự đặc biệt.

Learning English Everyday