Verify là gì?
Verb
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Xác minh
Nói chung, xác minh (verify) là hành động hoặc quá trình chứng minh điều gì đó là đúng. Ví dụ khi lập trình bạn có thể sử dụng một câu lệnh điều kiện (conditional statement) để xác minh xem một điều kiện (condition) có đúng không. Ví dụ trong đoạn mã sau, chương trình xác minh (verify) xem biến $myval có bằng 10 hay không.
if ($myval == 10) {
print "The value equals 10";
}
else {
print "Value is not equal to 10";
}
Verb
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
validate
Xác minh
Xác minh (verify) là chứng minh tính đúng đắn (correctness ) của dữ liệu. Xem xác thực (validate).
Verb
None
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Xác minh
Trong đảm bảo chất lượng phần mềm, xác minh (verify) là xác định rằng một hệ thống phù hợp với hành vi dự kiến được chỉ định trong các tài liệu thiết kế.
Learning English Everyday