Verify là gì?

Verb None
Xác minh

Nói chung, xác minh (verify) là hành động hoặc quá trình chứng minh điều gì đó là đúng. Ví dụ khi lập trình bạn có thể sử dụng một câu lệnh điều kiện (conditional statement) để xác minh xem một điều kiện (condition) có đúng không. Ví dụ trong đoạn mã sau, chương trình xác minh (verify) xem biến $myval có bằng 10 hay không.


if ($myval == 10) { 
 print "The value equals 10";
}
else { 
 print "Value is not equal to 10";
}

Verb None
validate
Xác minh

Xác minh (verify) là chứng minh tính đúng đắn (correctness ) của dữ liệu. Xem xác thực (validate).

Verb None
Xác minh

Trong đảm bảo chất lượng phần mềm, xác minh (verify) là xác định rằng một hệ thống phù hợp với hành vi dự kiến được chỉ định trong các tài liệu thiết kế.

Learning English Everyday