Video surveillance là gì?

Noun None
Giám sát video

Giám sát video (video surveillance) là một hệ thống giám sát hoạt động trong một khu vực hoặc tòa nhà sử dụng hệ thống truyền hình trong đó tín hiệu được truyền từ máy quay truyền hình ( television camera) đến máy thu (receiver) bằng cáp (cable) hoặc đường dây điện thoại (telephone line) tạo thành một mạch kín.

Learning English Everyday