Giáo trình Hán ngữ Bài 7 Quyển 1 chủ đề: Bạn ăn gì? Nǐ chī shénme? 你吃什么?hôm nay là một chủ đề rất quen thuộc đối với chúng ta.
Trong bài học chúng ta sẽ học những kiến thứ trọng tâm như từ vựng về chủ đề đồ ăn, những câu chuyện quanh cơm thường ngày, những đại từ nghi vấn thường dùng,.. Hãy cùng s2sontech.com tìm hiểu nào.
→ Ôn lại Bài 6 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 “我学习汉语 Tôi học tiếng Hán”
Nội dung Bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Bài học chủ đề Bạn ăn gì? Nǐ chī shénme? 你吃什么 của chúng ta hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây:
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Luyện tập
Từ vựng Bài 7 Hán ngữ 1
Trước khi học từ vựng bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1. Bạn cần nắm vững từ vựng bài 6. Dưới đây là 20 từ vựng tiếng Trung cơ bản bài 7. Hãy đặt câu và luyện tập các ví dụ dưới đây nhé.
- 中午 zhōngwǔ: buổi trưa
Ví dụ:
- 中午你去哪?Zhōngwǔ nǐ qù nǎr ? : Buổi trưa bạn đi đâu?
- 中午我去天安门。(中午我去天安門) Zhōngwǔ wǒ qù tiān’ānmén. : Buổi trưa tôi đi Thiên An Môn.
- 今天中午你忙吗?(今天中午你忙嗎?) Jīntiān zhōngwǔ nǐ máng ma? : Trưa nay bạn có bận không?
- 今天中午我很忙。Jīntiān zhōngwǔ wǒ hěn máng. : Trưa nay tôi rất bận.
- 明天中午我去公园。(明天中午我去公園) Míngtiān zhōngwǔ wǒ qù gōngyuán. : Trưa mai tôi đi công viên.
2. 吃 chī: Ăn
Ví dụ:
- 你吃饭了吗?( 你吃飯了嗎?) Nǐ chī fàn le ma?: Bạn ăn cơm chưa?
- 我吃饭了。(我吃飯了) Wǒ chī fàn le. Tôi ăn cơm rồi.
- 你吃鸡蛋吗?(你吃雞蛋嗎?) Nǐ chī jīdàn ma? Bạn ăn trứng gà chưa?
- 我不吃米饭。我吃面条儿。(我不吃米飯。我吃麵條兒) Wǒ bù chī mǐfàn. Wǒ chī miàntiáor Tôi không ăn cơm. Tôi ăn mì sợi.
- 我吃一个馒头。 (我吃一個饅頭) Wǒ chī yīgè mántou Tôi ăn 1 cái màn thầu.
3 .饭 (飯) fàn: Cơm
Ví dụ:
- 你吃饭了吗?( 你吃飯了嗎?) chīfànle ma? Bạn ăn cơm chưa?
- 我不吃饭。(我不吃飯) Wǒ bù chīfàn. Tôi không ăn cơm.
- 妈妈不吃饭.妈吗 吃饺子。(媽媽不吃飯。媽媽吃餃子) Māmā bù chīfàn. Māmā chī jiǎozi Mẹ không ăn cơm. Mẹ ăn sủi cảo.
4. 食堂 shítáng: Nhà ăn
Ví dụ:
- 你去食堂吗?(你去食堂嗎?) qù shítáng ma? Đi nhà ăn không?
- 我去食堂。Wǒ qù shítáng. Tôi đi nhà ăn.
- 你去食堂吃什么。(你去食堂吃什麼?) Nǐ qù shítáng chī shénme. Bạn đi nhà ăn ăn gì?
- 我去食堂吃馒头。(我去食堂吃饅頭) Wǒ qù shítáng chī mántou. Tôi đến nhà ăn ăn màn thầu.
- 我去食堂吃饺子。 (我去食堂吃餃子) Wǒ qù shítáng chī jiǎozi. Tôi đến nhà ăn ăn sủi cảo.
5 . 馒头 (饅頭) mántou: Màn thầu
Ví dụ:
- 你吃馒头吗?(你吃饅頭嗎?) Nǐ chī mántou ma? Bạn ăn màn thầu không?
- 我不吃馒头。(我不吃饅頭) Wǒ bù chī mántou. Tôi không ăn màn thầu.
- 你在食堂吃馒头吗?(你在食堂吃饅頭嗎?) Nǐ zài shítáng chī mántou ma? Bạn ăn màn thầu ở nhà ăn à?
- 我不在食堂吃馒头。(我不在食堂吃饅頭) Wǒ bù zài shítáng chī mántou Tôi không ăn màn thầu ở nhà ăn.
- 我在家吃馒头。(我在家吃饅頭) Wǒ zài jiā chī mántou Tôi ăn màn thầu ở nhà.
6.米饭 mǐfàn Cơm
Ví dụ:
- 你吃米饭吗?(你吃米飯嗎?)Nǐ chī mǐfàn ma. Bạn ăn cơm không?
- 我不吃米饭。我吃面条。(我不吃米飯。我吃麵條)Wǒ bù chī mǐfàn.Wǒ chī miàntiáo. Tôi không ăn cơm.Tôi ăn mì sợi .你在哪儿吃米饭?(你在哪兒吃米飯?) Nǐ zài nǎr chī mǐfàn ? Bạn ăn cơm ở đâu?
- 我在食堂吃米饭。(我在食堂吃米飯)Wǒ zài shítáng chī mǐfàn. Tôi ăn cơm ở nhà ăn.
7,米 mǐ: Gạo
Ví dụ:
- 那是他的米。 Nà shì tā de mǐ. Kia là gạo của anh ấy.
- 这是米。(這是米)Zhè shì mǐ. Đây là gạo.
- 那是我妈妈的米。(那是我媽媽的米) Nà shì wǒ māma de mǐ. Kia là gạo của mẹ tôi.
8,要 yào: Muốn
Ví dụ:
- 我要去图书馆。(我要去圖書館) Wǒ yào qù túshūguǎn. Tôi muốn đi thư viện.
- 你要去公园吗?(你要去公園嗎?) Nǐ yào qù gōngyuán ma? Bạn muốn đi công viên không?
- 我不要去天安门。(我不要去天安門) Wǒ bùyào qù tiān’ānmén. Tôi không muốn đi Thiên An Môn.
- 我要吃饭。 (我要吃飯) Wǒ yào chīfàn. Tôi muốn ăn cơm.
- 我朋友要去食堂 Wǒ péngyǒu yào qù shítáng Bạn tôi muốn đi nhà ăn.
9,个 (個) gè: lượng từ (cái; con; quả; trái )
Ví dụ:
- 我有一个姐姐。(我有一個姐姐) Wǒ yǒu yīgè jiějiě. Tôi có 1 chị gái.
- 你有几个包子。(你有幾個包子) Nǐ yǒu jǐ gè bāozi. Bạn có mấy cái bánh bao?
- 他有两个弟弟。(他有兩個弟弟) Tā yǒu liǎng gè dìdì. Anh ấy có 2 em trai.
- 我有两个馒头。(我有兩個饅頭) Wǒ yǒu liǎng gè mántou. Tôi có 2 cái màn thầu.
10,碗 wǎn: bát
Ví dụ:
- 我吃一碗饭。(我吃一碗飯) Wǒ chī yī wǎn fàn. Tôi ăn 1 bát cơm
- 妈妈吃两碗饭。 (媽媽吃兩碗飯) Māmā chī liǎng wǎn fàn. Mẹ ăn hai bát cơm
- 爸爸吃一碗面条。(爸爸吃一碗麵條) Bàba chī yī wǎn miàntiáo. Bố ăn một bát mì
- 你吃几碗米饭?(你吃幾碗米飯?) Nǐ chī jǐ wǎn mǐfàn? Bạn ăn mấy bát cơm?
11,鸡蛋 (雞蛋)jīdàn: trứng gà
Ví dụ:
- 你吃鸡蛋吗?(你吃雞蛋嗎?) Nǐ chī jīdàn ma? Bạn ăn trứng gà không?
- 我妈妈吃鸡蛋。(我媽媽吃雞蛋) Wǒ māma chī jīdàn. Mẹ tôi ăn trứng gà.
- 你在食堂吃鸡蛋吗?(你在食堂吃雞蛋嗎?) Nǐ zài shítáng chī jīdàn ma? Bạn ăn trứng gà ở nhà ăn không?
- 我在家吃鸡蛋。(我在家吃雞蛋) Wǒ zàijiā chī jīdàn. Tôi ăn trứng gà ở nhà.
- 我喝一碗鸡蛋汤。(我喝一碗雞蛋湯) Wǒ hē yī wǎn jīdàn tāng. Tôi uống một bát canh trứng.
12,汤 (湯) tāng: canh
Ví dụ:
- 你喝汤吗?(你喝湯嗎?) Nǐ hē tāng ma? Bạn uống không?
- 我不喝汤。我喝啤酒。(我不喝湯。我喝啤酒) Wǒ bù hē tāng. Wǒ hē píjiǔ. Tôi không uống canh.Tôi uống bia.
- 我喝鸡蛋汤。(我喝雞蛋湯) Wǒ hē jīdàn tāng. Tôi uống canh trứng.
- 那是马里的鸡蛋汤。(那是馬里的雞蛋湯) Nà shì mǎlǐ de jīdàn tāng. Kia là canh trứng của Merry.
13,啤酒 píjiǔ: bia
Ví dụ:
- 我爸爸喝啤酒。Wǒ bàba hē píjiǔ. Bố tôi uống bia.
- 我不喝啤酒。我喝可口可乐。(我不喝啤酒。我喝可口可樂)Wǒ bù hē píjiǔ. Wǒ hē kěkǒukělè. Tôi không uống bia.Tôi uống cocacola.
- 我去食堂喝啤酒。Wǒ qù shítáng hē píjiǔ. Tôi đến nhà ăn uống bia.
14,一些 yīxiē: một số, những
Ví dụ:
- 我有一些馒头。(我他有一些饺子。(他有一些餃子) Tā yǒu yīxiē jiǎozi. Anh ấy có một số bánh há cảo.
- 爸爸有一些好朋友。 Bàba yǒu yīxiē hǎo péngyǒu. Bố có một vài người bạn tốt. 我他有一些饺子。tā yǒu yīxiē jiǎozi. Anh ấy có vài cái bánh há cảo.
15,这些 (這些) zhèxiē: những cái này
Ví dụ:
- 这些我馒头 (這些我饅頭) Zhèxiē wǒ mántou. Những cái bánh màn thầu này .
- 这些你东西吗?(這些你東西嗎) zhèxiē nǐ dōngxi ma? Những cái đồ này của bạn à?
- 这些不是我东西。这些是我妈妈东西。(這些不是我東西。這些是我媽媽東西) Zhèxiē bùshì wǒ dōngxi. Zhèxiē shì wǒ māmā dōngxi. Những cái đồ này không phải của tôi. Những cái đồ này là của mẹ tôi.
16,那些 nàxiē: những cái đó
Ví dụ:
- 那些谁?(那些誰?) Nà xiē shéi? Kia là ai?
- 那些是什么东西?(那些什麼東西?) Nà xiē shì shénme dōngxi? Kia là đồ gì?
- 那些是我爸妈。(那些是我爸媽) Nà xiē shì wǒ bà mā. Kia là bố mẹ tôi
- 那些是谁的书?(那些是誰的書?) Nà xiē shì shéi de shū 。Những quyển sách đó là của ai?
17,饺子 (餃子) jiǎozi: sủi cảo
Ví dụ:
- 这是饺子。(這是餃子) Zhè shì jiǎozi Đây là bánh sủi cảo.
- 我去食堂吃饺子。(我去食堂吃餃子) Wǒ qù shítáng chī jiǎozi. Tôi đến nhà ăn ăn bánh sủi cảo.
- 我妈妈吃饺子。(我媽媽吃餃子) Wǒ māma chī jiǎozi. Mẹ tôi ăn bánh sủi cảo.
- 他有一个饺子。(他有一個餃子) Tā yǒu yī gè jiǎozi. Anh ấy có 1 cái bánh sủi cảo.
18,包子 bāozi: Bánh bao
Ví dụ:
- 我有两个包子。(我有兩個包子) Wǒ yǒu liǎng gè bāozi. Tôi có 2 cái bánh bao.
- 这是三个包子。(這是三個包子) Zhè shì sān gè bāozi. Đây là 3 cái bánh bao.
- 我弟弟吃包子。Wǒ dìdi chī bāozi. Em trai tôi ăn bánh bao.
- 我妈妈吃面条。她不吃包子。(我媽媽吃麵條。她不吃包子) Wǒ māma chī miàntiáo. Tā bù chī bāozi. Mẹ tôi ăn mì. Bà ấy không ăn bánh bao.
19,面条儿 (麵條) miàn tiáor: Mì sợi
.
Ví dụ:
- 你吃面条儿吗?(你吃麵條兒嗎?) Nǐ chī miàntiáor ma? Bạn ăn mì sợi không?
- 你吃几个面条儿?(你吃幾個麵條兒?) Nǐ chī jǐ gè miàntiáor? Bạn ăn mấy bát mì?
- 我吃面条儿和包子。(我吃麵條兒和包子) Wǒ chī miàntiáor hé bāozi. Tôi ăn mì sợi và bánh bao.
- 妈妈吃面条儿吗?(媽媽吃麵條兒嗎?) Māma chī miàntiáor ma? Mẹ ăn bánh sủi cảo không?
20,玛丽 (瑪麗) mǎlì: Marry
Ví dụ:
- 玛丽是谁?(瑪麗是誰?) Mǎlì shì shéi? Merry là ai?
- 玛丽去食堂吗?(瑪麗去食堂嗎?) Mǎlì qù shítáng ma? Merry đi nhà ăn không?
- 玛丽吃什么? (瑪麗吃什麼?) Mǎlì chī shénme? Merry ăn gì?
- 玛丽要吃几个包子?(瑪麗要吃幾個包子?) Mǎlì yào chī jǐ gè bāozi? Merry muốn ăn mấy cái bánh bao?
Ngữ pháp Giáo trình Hán ngữ Bài 7 Quyển 1
Ngoài việc học thuộc các từ vựng để thi HSK thì cấu trúc ngữ pháp cũng là kiến thức quan trọng bạn cần học. Nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp bạn đạt được điểm số cao hơn trong kì thi HSK và giao tiếp. Dưới đây là 4 điểm ngữ pháp bạn cần nhớ trong Bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1.
- Mẫu câu hỏi đáp ai đó đi đâu?
- Mẫu câu hỏi ai đó ăn gì?
- Mẫu câu hỏi ai đó uống gì?
- Đại từ nghi vấn 几
→ Xem chi tiết cách sử dụng 4 điểm ngữ pháp trên trong Bài 7 Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1
Hội thoại Bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Ở Giáo trình Hán ngữ Bài 7 Quyển 1 có đoạn hội thoại với những chủ đề diễn ra hàng ngày trong cuộc sống của chúng ta, các bạn hãy vận dụng những từ ngữ và ngữ pháp vừa học được để luyện tập các đoạn hội thoại sau đây nhé.
在教室 – Zài jiàoshì)
麦克 (麥克) :中午你去哪儿吃饭?(中午你去哪兒吃飯?)
Màikè: zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn?
玛丽 (瑪麗) :我去食堂。
Mǎlì: Wǒ qù shítáng.
(在食堂 – Zài shítáng)
麦克 (麥克):你吃什么?(你吃什麼?)
Màikè: Nǐ chī shénme?
玛丽 (瑪麗) :我吃馒头 (我吃饅頭)
Mǎlì: Wǒ chī mántou
麦克 (麥克):你要几个?(你要幾個?)
Màikè: Nǐ yào jǐ gè?
玛丽 (瑪麗) :一个。你吃吗?(一個。你吃嗎?)
Mǎlì: Yīgè. Nǐ chī ma?
麦克 (麥克):不吃,我吃米饭。你喝什么?(不吃,我吃米飯。你喝什麼)
Màikè: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?
玛丽 (瑪麗) :我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?(我要一碗雞蛋湯。你喝嗎?)
Mǎlì: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?
麦克 (麥克):不喝,我喝啤酒。
Màikè: Bù hē, wǒ hē píjiǔ.
玛丽 (瑪麗) :这些是什么?(這些是什麼?)
Mǎlì: Zhèxiē shì shénme?
麦克 (麥克):这是饺子,这是包子,那是面条。(這是餃子,這是包子,那是麵條)
Màikè: Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo.
Đây là phần bài đọc, một đoạn hội thoại xoay quanh chủ đề ‘bạn ăn gì”. Các bạn hãy nhớ đọc lại nhiều lần để thuộc từ vựng và nhớ cấu trúc nhé.
Video mẫu Hội thoại bài 7 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Video hội thoại mẫu được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại s2sontech.com. Các bạn hãy cùng đọc lại và nói theo video dưới đây nhé:
Tải file tập viết tiếng Trung bài 7 Quyển 1
Bạn hãy tải file luyện viết từ vựng tiếng Trung bài 7 Quyển 1 tại đây để luyện tập chữ viết mỗi ngày nhé !
Bài tập giáo trình Hán ngữ 1 bài 7
Để củng cố bài học hãy cùng làm bài tập để thành thạo hơn. Hãy click vào link sau để làm bài tập.
https://s2sontech.comtest.online/course/view.php?id=7§ion=0
→ Xem tiếp Giáo trình Hán ngữ Bài 8 Quyển 1: 我想喝茶 Tôi muốn uống trà.
→Tải trọn bộ PDF Giáo trình Hán ngữ 6 quyển
Bình luận (0)