- Chuyên mục khác :
- Git cơ bản và nâng cao
- ·
- MySQL cơ bản và nâng cao
- ·
- MongoDB cơ bản và nâng cao
- ·
- SQL cơ bản và nâng cao
- ·
- Linux cơ bản và nâng cao
- Học MySQL cơ bản và nâng cao
- Học MySQL cơ bản và nâng cao
- MySQL là gì
- Cài đặt MySQL
- Quản lý MySQL
- Cú pháp kết hợp MySQL và PHP
- Kết nối MySQL
- Tạo Database trong MySQL
- Xóa cơ sở dữ liệu trong MySQL
- Chọn cơ sở dữ liệu trong MySQL
- Kiểu dữ liệu trong MySQL
- Tạo bảng trong MySQL
- Xóa bảng trong MySQL
- Truy vấn INSERT trong MySQL
- Truy vấn SELECT trong MySQL
- Mệnh đề WHERE trong MySQL
- Truy vấn UPDATE trong MySQL
- Truy vấn DELETE trong MySQL
- Mệnh đề LIKE trong MySQL
- Mệnh đề ORDER BY trong MySQL
- Sử dụng JOIN trong MySQL
- Xử lý giá trị NULL trong MySQL
- Regexp trong MySQL
- Transaction trong MySQL
- Lệnh ALTER trong MySQL
- Chỉ mục (INDEX) trong MySQL
- Bảng tạm trong MySQL
- Mô phỏng bảng trong MySQL
- Lấy và sử dụng MySQL Metadata
- Sử dụng Sequence trong MySQL
- Xử lý bản sao trong MySQL
- Injection trong MySQL và SQL
- Export và Phương thức Backup trong MySQL
- Import và phương thức Recovery trong MySQL
- Mệnh đề GROUP BY trong MySQL
- Mệnh đề IN trong MySQL
- Mệnh đề BETWEEN trong MySQL
- Từ khóa UNION trong MySQL
- Hàm hữu ích trong MySQL
Lệnh ALTER TABLE trong SQL được sử dụng để thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng đang tồn tại.
Bạn cũng sẽ sử dụng lệnh ALTER TABLE để thêm và xóa các ràng buộc đa dạng trên một bảng đang tồn tại.
Cú pháp
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để thêm một cột mới trong một bảng đang tồn tại là như sau:
ALTER TABLE ten_bang ADD ten_cot kieu_du_lieu;
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để XÓA CỘT trong một bảng đang tồn tại là như sau:
ALTER TABLE ten_bang DROP COLUMN ten_cot;
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để thay đổi KIỂU DỮ LIỆU của một cột trong một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang MODIFY COLUMN ten_cot kieu_du_lieu;
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để THÊM một ràng buộc NOT NULL cho một cột trong một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang MODIFY ten_cot kieu_du_lieu NOT NULL;
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để THÊM ràng buộc UNIQUE cho một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang ADD CONSTRAINT MyUniqueConstraint UNIQUE(cot1, cot2...);
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để THÊM ràng buộc CHECK cho một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang ADD CONSTRAINT MyUniqueConstraint CHECK (CONDITION);
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để THÊM ràng buộc PRIMARY KEY cho một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang ADD CONSTRAINT MyPrimaryKey PRIMARY KEY (cot1, cot2...);
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để XÓA RÀNG BUỘC cho một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang DROP CONSTRAINT MyUniqueConstraint;
Nếu bạn đang sử dụng MySQL, thì code là:
ALTER TABLE ten_bang DROP INDEX MyUniqueConstraint;
Cú pháp cơ bản của lệnh ALTER TABLE để XÓA ràng buộc PRIMARY KEY cho một bảng là như sau:
ALTER TABLE ten_bang DROP CONSTRAINT MyPrimaryKey;
Nếu bạn đang sử dụng MySQL, thì code là:
ALTER TABLE ten_bang DROP PRIMARY KEY;
Ví dụ
Bảng SINHVIEN có các bản ghi sau:
+----+---------+-----+-----------+--------+ | ID | TEN | TUOI| KHOAHOC | HOCPHI | +----+---------+-----+-----------+---------+ | 1 | Hoang | 21 | CNTT | 4 | | 2 | Viet | 19 | DTVT | 3.0 | | 3 | Thanh | 18 | KTDN | 4 | | 4 | Nhan | 19 | CK | 4.5 | | 5 | Huong | 20 | TCNH | 5 | +----+---------+-----+-----------+---------+
Ví dụ sau minh họa cách THÊM một cột mới vào một bảng đang tồn tại:
ALTER TABLE SINHVIEN ADD GIOITINH char(1);
Bây giờ, bảng SINHVIEN đã bị thay đổi và sau đây là kết quả của lệnh SELECT:
+----+---------+-----+-----------+--------+---------+ | ID | TEN | TUOI| KHOAHOC | HOCPHI | GIOITINH | +----+---------+-----+-----------+---------+---------+ | 1 | Hoang | 21 | CNTT | 4 |NULL | | 2 | Viet | 19 | DTVT | 3.0 |NULL | | 3 | Thanh | 18 | KTDN | 4 |NULL | | 4 | Nhan | 19 | CK | 4.5 |NULL | | 5 | Huong | 20 | TCNH | 5 |NULL | +----+---------+-----+-----------+---------+---------+
Dưới đây là ví dụ để XÓA cột GIOITINH từ bảng đang tồn tại:
ALTER TABLE SINHVIEN DROP GIOITINH;
Bây giờ, bảng SINHVIEN đã bị thay đổi và sau đây là kết quả của lệnh SELECT:
+----+---------+-----+-----------+--------+ | ID | TEN | TUOI| KHOAHOC | HOCPHI | +----+---------+-----+-----------+---------+ | 1 | Hoang | 21 | CNTT | 4 | | 2 | Viet | 19 | DTVT | 3.0 | | 3 | Thanh | 18 | KTDN | 4 | | 4 | Nhan | 19 | CK | 4.5 | | 5 | Huong | 20 | TCNH | 5 | +----+---------+-----+-----------+---------+
Bình luận (0)