Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC: Bài tập cụm động từ trong tiếng Anh

Phần dưới đây là các bài tập giúp bạn luyện thi TOEIC phần bạn vừa mới được hướng dẫn trong bài trước. Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

Sau khi bạn đã chọn đáp án, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là bài tập áp dụng cho bí kíp luyện thi TOEIC: Cụm động từ trong tiếng Anh:

1. This takeover should ____ a complete reversal in the fortunes of the company.

a. bring about

b. bring in

c. bring up

d. bring out

2. Almost half of the employees at the factory have___ a mystery illness.

a. come around to

b. come up with

c. come into

d. come down to

3. Fire Department investigator will ___the cause of the fire that destroyed the building.

a. look up to

b. look into

c. look around

d. look forward to

4. The date for launching the new product was___to May 29.

a. put over

b. put back

c. put on

d. put toward

5. Alarm ___ relief when workers heard the threat of layoffs had been withdrawn.

a. gave into

b. gave back

c. gave way to

d. gave up on

6. You can contact me at this number if you wish to___ this offer of employment.

a. take off

b. take up

c. take on

d. take down

7. Please let us know what we can do to___ the irritation you have suffered.

a. make up to

b. make do with

c. make off with

d. make up for

8. After working night shifts for 2 months,I found it hard to___ a good sleep routine.

a. get back into

b. get ahead of

c. get over with

d. get through to

9. To fight this allergy effectively,I recommend that you___ refined sugar and caffeine.

a. cut out

b. cut off

c. cut into

d. cut across

10. Before the presentation, James will quickly___ our safety policy.

a. run into

b. run out of

c. run through

d. run across

Đáp án bài tập luyện thi TOEIC

Mời bạn click chuột vào đây để hiển thị đáp án cho phần bài tập luyện thi TOEIC ở trên.

1 a 2 d 3 b 4 b 5 c
6 b 7 d 8 a 9 a 10 c



Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday