Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC: Bài tập Vị trí danh từ trong tiếng Anh

Phần dưới đây là các bài tập giúp bạn luyện thi TOEIC phần bạn vừa mới được hướng dẫn trong bài trước. Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

Sau khi bạn đã chọn đáp án, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là bài tập áp dụng cho bí kíp luyện thi TOEIC: Vị trí của danh từ:

1. Our firm strengthened (security, secure) by hiring more guards.

2. The (grow, growth) of the IT market was greater than expected.

3. Oil companies earned (profits, profitable) during the latest quarter.

4. It is an (advantage, advantageous) to have experience in a relevant flied.

5. The Human Resource department will examine her (apply, application).

6. The side effects of affordable housing___ in rural areas will be conferred at the conference

a. develops

b. developing

c. development

d. developed

7. Even though residents in the neighborhood have shown strong__to the project, the city government may not be hesitant to advance with it.

a. resisting

b. resistant.

c. resisted

d. resistance.

8. In the next three months your application will stay available for___ until opportunities become open.

a. consider

b. considering

c. considered

d. consideration.

9. A detailed quotation on the ongoing___ will be provided without charge at the time of request.

a. maintaining

b. maintenance

c. maintained

d. maintains

10. ___ for reconstruction contracts has been getting tougher over the years since it can produce extraordinarily lucrative profits.

a.competitively

b. competition

c. competitive

d. competes

11. Make sure you provide the requested___ when submitting continuation proposals because insufficient ones will be eliminated.

a. information

b. inform

c. informing

d. informed

Đáp án bài tập luyện thi TOEIC

Mời bạn click chuột vào đây để hiển thị đáp án cho phần bài tập luyện thi TOEIC ở trên.

1 security 5 application 9 d
2 growth 6 criticism 10 b
3 profits 7 c 11 b
4 advantage 8 d 12 a



Bình luận (1)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough

Michael Gough   Trần Thiện Ý

Phần đáp án từ câu 6 bị sai bạn ơi

Learning English Everyday