曰喜怒, VIẾT HỶ NỘ
Xem lại bài 6: 曰水火 VIẾT THỦY HỎA – 稻粱菽 ÐẠO LƯƠNG THÚC
曰哀惧。 VIẾT AI CỤ.
爱恶欲, ÁI Ố DỤC,
七情具。 THẤT TÌNH CỤ.
匏土革, BÀO THỔ CÁCH,
木石金。 MỘC THẠCH KIM.
与丝竹, DỮ TY TRÚC,
乃八音。 NÃI BÁT ÂM.
Dịch Nghĩa
Mừng, giận, bi thương, sợ, yêu, ghét và muốn là bảy tình mà ai cũng có đủ cả [2]. Bầu, đất, da, gỗ, đá, kim, với tơ, trúc là tám thứ âm nhạc [3].
________________
Đem cái tánh đối với các sự vật trong đời, nhân cảm xúc mà phát ra, thì con người ta ai cũng có đủ bảy tình ấy, có điều phát ra theo lẽ chánh thì là thánh hiền; phát ra theo lẽ tà thì là ngu, bất tiếu.
Bào là vỏ trái bầu già, đồ âm nhạc thời xưa làm 17 cái ống trúc ghép ở trong vỏ trái bầu đặng thổi thành tiếng; Thổ là đồ âm nhạc nắn bằng đất un, như cái huân, cái phẫu, đặng gõ thành tiếng; Cách là cái trống bịt bằng da thú; Mộc là đồ âm nhạc bằng gỗ, như cái mõ, cái phách; Thạch là cái khánh bằng đá; Kim là âm nhạc bằng loài kim, như: chuông, kiểng, chiêng, lịnh… Ty là dây đờn bằng tơ; Trúc là ống sáo, ống quyển bằng trúc.
Xem video 曰喜怒 VIẾT HỶ NỘ
高曾祖, CAO TẰNG TỔ
父而身。 PHỤ NHI THÂN.
身而子, THÂN NHI TỬ,
子而孙。 TỬ NHI TÔN.
自子孙, TỰ TỬ TÔN,
至曾玄。 CHÍ TẰNG HUYỀN.
乃九族 , NÃI CỬU TỘC,
人之伦。 NHÂN CHI LUÂN.
Giải nghĩa
Ông sơ, ông cố, ông nội, cha đến mình,
mình đến con, con đến cháu,
từ con, cháu, đến chắt, chít,
tức là chín đời trong họ [1], thứ bậc của người ta.
________________
[1] Do đời mình tính ngược lên bốn đời trên; do đời mình tính xuôi sắp xuống bốn đời dưới, ấy là chín đời. Cửu tộc là chín đời, nghĩa là tất cả những đồng một họ chung ông tổ chín đời.Xem video 高曾祖 CAO TẰNG TỔ
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech
Nguồn: www.s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
.
Bình luận (0)