- Chuyên mục khác :
- PHP cơ bản và nâng cao
- ·
- Bài tập PHP
- ·
- Javascript cơ bản và nâng cao
- ·
- HTTP cơ bản và nâng cao
- Bài hướng dẫn HTTP
- Học HTTP cơ bản và nâng cao
- HTTP là gì
- Các tham số trong HTTP
- Message trong HTTP
- Yêu cầu (Request) trong HTTP
- Phản hồi (Response) trong HTTP
- Phương thức trong HTTP
- Mã hóa trạng thái trong HTTP
- Các trường Header trong HTTP
- Caching trong HTTP
- Mã hóa URL trong HTTP
- Bảo mật trong HTTP
- Ví dụ về Message trong HTTP
- Tài liệu tham khảo HTTP
- Tài liệu tham khảo về HTTP
Các HTTP URL có thể chỉ được gửi thông qua Internet bởi sử dụng bộ ký tự ASCII, mà thường chứa các ký tự bên ngoài bộ ký tự ASCII. Vì thế các ký tự không an toàn phải được đổi chỗ với a % được theo sau bởi hai chữ số hệ thập lục phân.
Bảng dưới đây chỉ các ký hiệu ASCII của các ký tự và sự thay thế của chúng mà có thể được sử dụng trong URL trước khi truyền nó tới Server.
ASCII | Biểu tượng | Sự thay thế |
---|---|---|
< 32 | Mã hóa với %xx, với xx là sự đại diện trong hệ thập lục phân của ký tự. | |
32 | space | + or %20 |
33 | ! | %21 |
34 | " | %22 |
35 | # | %23 |
36 | $ | %24 |
37 | % | %25 |
38 | & | %26 |
39 | ' | %27 |
40 | ( | %28 |
41 | ) | %29 |
42 | * | * |
43 | + | %2B |
44 | , | %2C |
45 | - | - |
46 | . | . |
47 | / | %2F |
48 | 0 | 0 |
49 | 1 | 1 |
50 | 2 | 2 |
51 | 3 | 3 |
52 | 4 | 4 |
53 | 5 | 5 |
54 | 6 | 6 |
55 | 7 | 7 |
56 | 8 | 8 |
57 | 9 | 9 |
58 | : | %3A |
59 | ; | %3B |
60 | < | %3C |
61 | = | %3D |
62 | > | %3E |
63 | ? | %3F |
64 | @ | %40 |
65 | A | A |
66 | B | B |
67 | C | C |
68 | D | D |
69 | E | E |
70 | F | F |
71 | G | G |
72 | H | H |
73 | I | I |
74 | J | J |
75 | K | K |
76 | L | L |
77 | M | M |
78 | N | N |
79 | O | O |
80 | P | P |
81 | Q | Q |
82 | R | R |
83 | S | S |
84 | T | T |
85 | U | U |
86 | V | V |
87 | W | W |
88 | X | X |
89 | Y | Y |
90 | Z | Z |
91 | [ | %5B |
92 | \ | %5C |
93 | ] | %5D |
94 | ^ | %5E |
95 | _ | _ |
96 | ` | %60 |
97 | a | a |
98 | b | b |
99 | c | c |
100 | d | d |
101 | e | e |
102 | f | f |
103 | g | g |
104 | h | h |
105 | i | i |
106 | j | j |
107 | k | k |
108 | l | l |
109 | m | m |
110 | n | n |
111 | o | o |
112 | p | p |
113 | q | q |
114 | r | r |
115 | s | s |
116 | t | t |
117 | u | u |
118 | v | v |
119 | w | w |
120 | x | x |
121 | y | y |
122 | z | z |
123 | { | %7B |
124 | | | %7C |
125 | } | %7D |
126 | ~ | %7E |
127 | %7F | |
> 127 | Mã hóa với %xx, với xx là sự đại diện trong hệ thập lục phân của ký tự. |
Bài học HTTP phổ biến khác tại s2sontech.com:
Bình luận (0)