s2sontech.com xin giải nghĩa chi tiết từ “Cải thiện” trong từ Hán Việt như dưới đây

Phiên âm Hán-Việt của  改 善.
Trong đó:

  • Cải: cải tiến
  • Thiện: hoàn thiện.

Động từ: cải thiện
Nghĩa là:

  • Làm cho tốt hơn.
  • Cải thiện đời sống.

Làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn

Ví dụ:

  • Phát triển sản xuất để cải thiện đời sống
  • Cải thiện môi trường đầu tư

Trên đây là giải nghĩa  ngắn gọn cho từ Cải thiện mà s2sontech.com đã gửi tới bạn đọc. Mời các bạn xem thêm các từ Hán Việt khác ở link dưới. Cám ơn

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday