- Chuyên mục khác :
- PHP cơ bản và nâng cao
- ·
- Bài tập PHP
- ·
- Javascript cơ bản và nâng cao
- ·
- HTTP cơ bản và nâng cao
- Cơ bản về PHP
- Học PHP cơ bản và nâng cao,tự học lập trình PHP cơ bản hay nhất
- PHP là gì? 297 bài học lập trình PHP hay nhất
- Cài đặt PHP trên Windows, Linux và Mac OS X
- Cú pháp PHP
- Biến trong PHP
- Hằng số trong PHP
- Toán tử trong PHP
- Lệnh if, else, switch trong PHP
- Vòng lặp trong PHP
- Chuỗi (String) trong PHP
- Khái niệm Web tạo nội dung động trong PHP
- Phương thức GET & POST trong PHP
- Include và Require trong PHP
- File & I/O trong PHP
- Hàm trong PHP
- Cookie trong PHP
- Session trong PHP
- Gửi Email sử dụng PHP
- Upload File trong PHP
- Chuẩn viết code trong PHP
- Hoạt động PHP nâng cao
- Biến được định nghĩa trước trong PHP
- Regular Expression trong PHP
- Xử lý ngoại lệ và lỗi (Error & Exception Handling)
- Bug và Debug trong PHP
- Date & Time trong PHP
- PHP & MySQL
- PHP & AJAX
- PHP & XML
- Lập trình hướng đối tượng trong PHP
- PHP cho Lập trình viên C
- PHP cho Lập trình viên PERL
- Ví dụ về Form trong PHP
- Giới thiệu Form trong PHP
- Ví dụ về Validation trong PHP
- Ví dụ Complete Form trong PHP
- Ví dụ về đằng nhập trong PHP
- Ví dụ về đăng nhập trong PHP
- Đăng nhập Facebook bằng PHP
- Tích hợp PayPal trong PHP
- Đăng nhập MySQL sử dụng PHP
- Ví dụ về AJAX trong PHP
- AJAX Search trong PHP
- AJAX XML Parser trong PHP
- AutoComplete Search với AJAX và PHP
- Ví dụ về AJAX RSS Feed trong PHP
- Ví dụ về XML trong PHP
- Giới thiệu XML
- Simple XML trong PHP
- Simple XML GET trong PHP
- Ví dụ SAX Parser trong PHP
- Ví dụ DOM Parser trong PHP
- PHP Frame Work
- Một số PHP Frame Works
- Core PHP vs Frame Works PHP
- Design Pattern trong PHP
- Design Pattern trong PHP
- Tổng hợp hàm trong PHP
- Tổng hợp hàm trong PHP
Required Field kiểm tra xem trường đó đã được điền theo đúng cách hay chưa. Hầu hết trường hợp, chúng ta sẽ sử dụng biểu tượng * cho Required Field.
Validation là gì?
Validation là kiểm tra input được đệ trình bởi người dùng. Có hai kiểu Validation có sẵn trong PHP. Đó là:
Client-Side Validation − Validation được thực hiện trên trình duyệt web ở Client.
Server-Side Validation − Sau khi được đệ trình bởi người dùng, dữ liệu sẽ được gửi tới Server và thực hiện các kiểm tra Validation trong thiết bị Server.
Một số qui tắc Validation cho Field
Field | Qui tắc Validation |
---|---|
Name | Yêu cầu chữ cái và khoảng trắng |
Yêu cầu @ và . | |
Website | Yêu cầu một URL hợp lệ |
Radio | Phải là có thể lựa chọn ít nhất 1 lần |
Check Box | Phải là có thể kiểm tra ít nhất 1 lần |
Drop Down menu | Phải là có thể lựa chọn ít nhất 1 lần |
URL hợp lệ
Code dưới minh họa Validation của URL:
$website = input($_POST["site"]); if (!preg_match("/\b(?:(?:https?|ftp):\/\/|www\.)[-a-z0-9+&@#\/%?=~_|!:,.;]*[-a-z0-9+&@#\/%=~_|]/i",$website)) { $websiteErr = "URL không hợp lệ"; }
Cú pháp trên sẽ thẩm tra một URL đã cho là hợp lệ hay không. Nó sẽ chấp nhận một số từ khóa như https, ftp, www, a-z, 0-9, …
Email hợp lệ
Code dưới minh họa Validation của địa chỉ Email:
$email = input($_POST["email"]); if (!filter_var($email, FILTER_VALIDATE_EMAIL)) { $emailErr = "Định dạng không hợp lệ, mời bạn nhập lại địa chỉ Email"; }
Cú pháp trên sẽ thẩm tra địa chỉ Email đã cho là hợp lệ hay không. Nếu không, nó sẽ hiển thị một thông báo lỗi.
Ví dụ
Ví dụ sau minh họa form với Validation:
<html> <head> <style> .error {color: #FF0000;} </style> </head> <body> <?php // định nghĩa các biến và gán giá trị rỗng cho biến $nameErr = $emailErr = $genderErr = $websiteErr = ""; $name = $email = $gender = $comment = $website = ""; if ($_SERVER["REQUEST_METHOD"] == "POST") { if (empty($_POST["name"])) { $nameErr = "Bạn phải nhập họ tên"; } else { $name = test_input($_POST["name"]); } if (empty($_POST["email"])) { $emailErr = "Bạn phải nhập địa chỉ Email"; } else { $email = test_input($_POST["email"]); // check if e-mail address is well-formed if (!filter_var($email, FILTER_VALIDATE_EMAIL)) { $emailErr = "Định dạng Email không hợp lệ"; } } if (empty($_POST["website"])) { $website = ""; } else { $website = test_input($_POST["website"]); } if (empty($_POST["comment"])) { $comment = ""; } else { $comment = test_input($_POST["comment"]); } if (empty($_POST["gender"])) { $genderErr = "Bạn phải nhập giới tính"; } else { $gender = test_input($_POST["gender"]); } } function test_input($data) { $data = trim($data); $data = stripslashes($data); $data = htmlspecialchars($data); return $data; } ?> <h2>Mẫu đăng ký lớp luyện thi TOEIC</h2> <p><span class="error">* các trường bắt buộc.</span></p> <form method="post" action=">?php echo htmlspecialchars($_SERVER["PHP_SELF"]);?> <table> <tr> <td>Họ tên:</td> <td><input type="text" name="name"> <span class="error">* <?php echo $nameErr;?></span> </td> </tr> <tr> <td>E-mail: </td> <td><input type="text" name="email"> <span class="error">* <?php echo $emailErr;?></span> </td> </tr> <tr> <td>Thời gian học:</td> <td> <input type="text" name="website"> <span class="error"><?php echo $websiteErr;?></span> </td> </tr> <tr> <td>Tên lớp:</td> <td> <textarea name="comment" rows="5" cols="40"></textarea></td> </tr> <tr> <td>Giới tính:</td> <td> <input type="radio" name="gender" value="female">Nữ <input type="radio" name="gender" value="male">Nam <span class="error">* <?php echo $genderErr;?></span> </td> </tr> <td> <input type="submit" name="submit" value="Submit"> </td> </table> </form> <?php echo "<h2>Thông tin bạn đã cung cấp:</h2>"; echo $name; echo "<br>"; echo $email; echo "<br>"; echo $website; echo "<br>"; echo $comment; echo "<br>"; echo $gender; ?> </body> </html>
Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả:
Nó sẽ cho kết quả:
Các bài học PHP phổ biến khác tại s2sontech:
Bình luận (0)