Nếu bạn đang làm công việc bán hàng, bạn phải nỗ lực học hỏi và rèn luyện để phát triển các kỹ năng giao tiếp trở một phần không thể thiếu trong công việc bán hàng của mình.
s2sontech.com xin giới thiệu các mẫu câu, đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung dùng trong bán hàng để giúp các bạn học tiếng Trung có thể tự ôn luyện, tự học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất, hiệu quả nhất.
8 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cho người bán và mua hàng
Mẫu câu Giới thiệu sản phẩm: (八)推荐商品 tuī jiàn shāng pǐn
1. 这个怎么样? | Zhè gè zěnmeyàng? | Cái này như thế nào? |
2. 你觉得这个样式怎么样? | Nǐ juéde zhè gè yàngshì zěnmeyàng? | Bạn thấy kiểu dáng này thế nào? |
3. 这个很耐用。 | Zhè gè hěn nàiyòng. | Cái này rất bền. |
4. 这是最新款式,非常流行。 | Zhè shì zuì xīn kuǎnshì, fēicháng liúxíng. | Đây là kiểu mới nhất, rất mốt. |
5. 我可以向你推荐一下。 | Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià. | Tôi có thể giới thiệu cho bạn. |
6. 我认为它非常适合你。而且目前最热门的就是红色的。 | Wǒ rènwéi tā fēicháng shìhé nǐ. Érqiě mùqián zuì rèmén de jiù shì hóng sè de. | Tôi nghĩ nó rất hợp với bạn. Hơn nữa hiện nay hot nhất chính là màu đỏ. |
7. 这件皮夹克很适合你。 | Zhè jiàn píjiákè hěn shìhé nǐ. | Cái áo khoác da này rất hợp với bạn. |
8. 您看这件可以吗? | Nín kàn zhè jiàn kěyǐ ma? | Bạn xem cái này có được không? |
9. 这个款式可以吗? | Zhè gè kuǎnshì kěyǐ ma? | Kiểu dáng này có được không? |
10. 您喜欢哪种呢? | Nín xǐhuān nǎ zhǒng ne? | Bạn thích loại nào? |
11. 我们有许多款式。 | Wǒmen yǒu xǔduō kuǎnshì. | s2sontech có rất nhiều kiểu dáng. |
12. 看看这件。 | Kàn kàn zhè jiàn. | Xem thử cái này xem. |
Mẫu câu Hỏi nhân viên bán hàng: (七)召唤店员 zhàohuàn diànyuán
1. 你能不能给我提些建议? | Nǐ néng bù néng gěi wǒ tí xiē jiànyì? | Bạn có thể gợi ý cho tôi được không? |
2. 你能不能给我推荐一些? | Nǐ néng bù néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē? | Bạn có thể giới thiệu một vài cái cho tôi được không? |
3. 这是什么牌子的? | Zhè shì shénme páizi de? | Đây là nhãn hiệu gì? |
4. 我得等多久才能买到的? | Wǒ děi děng duōjiǔ cái néng mǎi dào de? | Tôi phải đợi bao lâu mới có thể mua được? |
5. 你们还会进货吗? | Nǐmen hái huì jìn huò ma? | Các bạn còn nhập hàng nữa không? |
6. 这面料耐穿吗? | Zhè miànliào nàichuān ma? | Loại vải này mặc bền không? |
7. 你看我需要多少? | Nǐ kàn wǒ xūyào duōshǎo? | Theo bạn tôi cần bao nhiêu? |
8. 这不是我要买的。 | Zhè bú shì wǒ yào mǎi de. | Đây không phải là cái tôi muốn mua. |
9. 你们有便宜点的吗? | Nǐmen yǒu piányi diǎn de ma? | Bạn có cái rẻ hơn không? |
10. 可以用洗衣机洗吗? | Kěyǐ yòng xǐyījī xǐ ma? | Có thể giặt máy được không? |
11. 我该付你多少钱? | Wǒ gāi fù nǐ duōshǎo qián? | Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền? |
Mẫu câu Đề nghị khách hàng:(六)请求顾客 qǐng qiú gù kè
1. 我们恭候您。 | Wǒmen gōnghòu nín. | s2sontech sẵn sàng chờ bạn. |
2. 如果您决定买什么,请告诉我一声。 | Rúguǒ nín juédìng mǎi shénme, qǐng gàosu wǒ yī shēng. | Nếu bạn quyết định mua cái gí, thì cứ nói với tôi. |
3. 如果您愿意的话,我乐意带您四处看看,给您介绍一下。 | Rúguǒ nín yuànyì de huà, wǒ lèyì dài nín sì chù kàn kàn, gěi nín jièshào yíxià. | Nếu bạn sẵn sàng, tôi rất vui dẫn bạn đi xem và giới thiệu cho bạn. |
4. 请您在这儿签名好吗? | Qǐng nín zài zhèr qiān míng hǎo ma? | Bạn ký vào đây được không? |
5. 请您给我多一点儿时间好吗? | Qǐng nín gěi wǒ duō yīdiǎnr shíjiān hǎo ma? | Bạn cho tôi thêm chút thời gian được không? |
6. 您介意等一会儿吗? | Nín jièyì děng yíhuìr ma? | Bạn vui lòng chờ chút được không? |
7. 抱歉,请您到吸烟室吸烟好吗? | Bào qiàn, qǐng nín dào xīyānshì xī yān hǎo ma? | Xin lỗi, bạn sang phòng hút thuốc để hút thuốc được không? |
8. 请您不要在这里吸烟好吗? | Qǐng nín bú yào zài zhèlǐ xī yān hǎo ma? | Bạn làm ơn không hút thuốc ở đây được không? |
9. 请您在试衣间里把鞋子脱掉好吗? | Qǐng nín zài shìyījiān lǐ bǎ xiézi tuō diào hǎo ma? | Bạn cởi giầy ở trong phòng thay đồ được không? |
10. 您可以把您后面的门关上吗? | Nín kěyǐ bǎ nín hòumiàn de mén guān shàngma? | Bạn có thể đóng cửa ở phía sau bạn được không? |
Mẫu câu Khuyến mãi:(五)鼓励顾客购买 gǔlì gùkè gòumǎi
1. 如果你在消费100元就可以得到一只机器猫马克杯。 | Rúguǒ nǐ zài xiāofèi yī bǎi yuán jiù kěyǐ dédào yì zhī jīqì māomǎkè bēi. | Nếu bạn mua thêm 100 tệ, thì bạn sẽ được tặng một cái cốc mèo máy Doremon. |
2. 消费每满300元就可以参加抽奖。 | Xiāofèi měi mǎn sān bǎi yuán jiù kěyǐ cānjiā chōu jiǎng. | Cứ đủ 300 tệ thì có thể tham gia bốc thăm trúng thưởng. |
3. 到那时剩下的尺码款式就不多了。 | Dào nà shí shèngxià de chǐmǎ kuǎnshì jiù bú duō le. | Đến lúc đó e là không còn nhiều mẫu để chọn. |
4. 您可以利用我们的“夏日新女性”促销活动。 | Nín kěyǐ lìyòng wǒmen de “xiàrì xīn nǚxìng” cùxiāo huódòng. | Bạn có thể tranh thủ đợt khuyến mãi “cô gái mùa hè mới” của s2sontech. |
5. 如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。 | Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. | Nếu bây giờ bạn mua một bộ, thì tặng bạn một con gấu Teddy. |
6. 只要选一张红标CD配一张绿标CD,就可以省30元。 | Zhǐyào xuǎn yì zhāng hóngbiāo CD pèi yì zhāng lǜbiāo CD, jiù kěyǐ shěng sān shí yuán. | Chỉ cần chọn một đĩa CD có tem đỏ kèm theo một đĩa CD có tem xanh, là có thể tiết kiệm 30 tệ. |
7. 我们今天清仓大拍卖。 | Wǒmen jīntiān qīngcāng dà pāimài. | Hôm nay s2sontech xả kho giảm giá. |
8. 双重折价券。(double coupon) | Shuāngchóng zhé jià quàn. | Phiếu giảm giá hai lần. |
Mẫu câu Hỏi khách hàng:(四)询问顾客 xúnwèn gùkè
1. 您想看看吗? | Nín xiǎng kàn kàn ma? | Bạn muốn xem không ạ? |
2. 您要这个吗? | Nín yào zhè gè ma? | Bạn muốn cái này không? |
3. 您要大一点儿吗? | Nín yào dà yìdiǎnr ma? | Bạn muốn cái to hơn không? |
4. 您想要什么颜色? | Nín xiǎng yào shénme yánsè? | Bạn muốn màu gì? |
5. 您想把它包装起来吗? | Nín xiǎng bǎ tā bāozhuāng qǐlái ma? | Bạn muốn gói nó lại không? |
6. 您想试穿看看吗? | Nín xiǎng shì chuān kàn kàn ma? | Bạn muốn mặc thử xem thế nào không? |
7. 先生/女士,这件如何? | Xiānshēng/ nǚshì, zhè jiàn rúhé? | Bạn thấy cái này thế nào? |
8. 您想看什么样的? | Nín xiǎng kàn shénmeyàng de? | Bạn muốn xem kiểu như thế nào? |
9. 您喜欢什么材料的? | Nín xǐhuān shénme cáiliào de? | Bạn thích loại chất liệu gì? |
10. 您要什么尺寸的? | Nín yào shénme chǐcùn de? | Bạn cần số bao nhiêu? |
11. 您还有什么别的想买的吗? | Nín hái yǒu shénme biéde xiǎng mǎi de ma? | Bạn còn muốn mua gì nữa không? |
Hỏi lại khách hàng khi nghe không hiểu:(三)听不懂时的回应 tīng bù dǒng shí de huíyīng
1. 先生,早上好。我能为您效劳吗? | Xiānsheng, zǎoshàng hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? | Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho ngài? |
2. 女士,下午好。我能为您效劳吗? | Nǚshì, xiàwǔ hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? | Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cho cô? |
3. 我能帮您什么忙吗? | Wǒ néng bāng nín shénme máng ma? | Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
4. 我还是不明白您说的话。 | Wǒ háishì bù míngbái nín shuō de huà. | Tôi vẫn chưa hiểu ngài nói gì. |
5. 恐怕我不知道。 | Kǒngpà wǒ bù zhīdào. | E là tôi không biết. |
6. 请您在说一次好吗? | Qǐng nín zài shuō yí cì hǎo ma? | Bạn có thể nói lại một lần nữa được không ạ? |
7. 抱歉,您说什么? | Bàoqiàn, nín shuō shénme? | Xin lỗi, bạn nói gì ạ? |
8. 那我说不准。 | Nà wǒ shuō bù zhǔn. | Thế thì tôi không chắc chắn lắm. |
9. 可否请您在说一次。 | Kě fǒu qǐng nín zài shuō yí cì. | Bạn có thể nói lại lần nữa được không? |
10. 可否请您讲慢一点? | Kě fǒu qǐng nín jiǎng màn yì diǎn? | Bạn có thể nói chậm một chút không? |
11. 您能说慢一点吗? | Nín néng shuō màn yì diǎn ma? | Bạn có thể nói chậm một chút không? |
12. 在说一次好吗? | Zài shuō yì cì hǎo ma? | Nói lại một lần nữa được không? |
Đáp lời nhân viên bán hàng:(二)回应店员Huíyīng diànyuán
1. 我只是看一看。 | Wǒ zhǐ shì kàn yī kàn. | Tôi chỉ xem thôi. |
2. 我已经有人帮忙了。 | Wǒ yǐjīng yǒu rén bāng máng le. | Tôi đã có người giúp rồi. |
3. 是的,我想买一些圣诞礼物。 | Shìde, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shèngdàn lǐwù. | Đúng thế, tôi muốn mua một ít quà Noel. |
4. 我会的,谢谢你。 | Wǒ huì de, xièxiè nǐ. | Tôi biết, cám ơn bạn. |
5. 如果需要帮忙,我会叫你。 | Rúguǒ xūyào bāng máng, wǒ huì jiào nǐ. | Nếu tôi cần giúp đỡ, tôi sẽ gọi bạn. |
6. 实际上,我需要帮忙。 | Shíjì shàng, wǒ xūyào bāng máng. | Thực tế là tôi cần giúp đỡ. |
7. 我想买一条真丝裙子。 | Wǒ xiǎng mǎi yī tiáo zhēnsī qúnzi. | Tôi muốn mua một cái váy lụa thật. |
8. 你能告诉我外套在哪儿吗? | Nǐ néng gàosù wǒ wàitào zài nǎr ma? | Bạn có thể cho tôi biết áo khoác ở chỗ nào không ạ? |
9. 请给我看这件。 | Qǐng gěi wǒ kàn zhè jiàn. | Cho tôi xem cái này. |
10. 可以把这双鞋给我看看吗? | Kěyǐ bǎ zhè shuāng xié gěi wǒ kàn kànma? | Có thể cho tôi xem đôi giày này được không? |
Chào khách hàng:(一)招呼顾客Zhāohū gùkè:
1. 先生,早上好。我能为您效劳吗? | Xiānsheng, zǎoshang hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? | Chào buổi sang. Tôi có thể giúp gì ngài? |
2. 女士,下午好。我能为您效劳吗? | Nǚshì, xiàwǔ hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? | Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cô? |
3. 我能帮您什么忙吗? | Wǒ néng bāng nín shénme máng ma? | Tôi có thể giúp gì cô cho bạn. |
4. 欢迎光临! | Huānyíng guānglín! | Chào mừng bạn đến với s2sontech. |
5. 有人接待您吗? | Yǒu rén jiēdài nín ma? | Có ai tiếp bạn chưa? |
6. 请您慢慢看。 | Qǐng nín mànmàn kàn. | Xin mời bạn xem thoải mái. |
7. 有什么事可以随时问我。 | Yǒu shénme shì kěyǐ suíshí wèn wǒ. | Bạn có việc gì bạn cứ nói với tôi. |
8. 您找到想要的商品了吗? | Nín zhǎo dào xiǎngyào de shāngpǐn le ma? | Bạn tìm thấy sản phẩm mà mình cần chưa? |
9. 我能帮您找些什么吗? | Wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma? | Bạn cần cái gì để tôi tìm giúp? |
10. 如果需要帮忙请告诉我。 | Rúguǒ xūyào bāng máng qǐng gàosù wǒ. | Nếu cần gì thì cho tôi biết. |
11. 若需要帮忙,尽管让我知道。 | Ruò xūyào bāng máng, jǐnguǎn ràng wǒ zhīdào. | Nếu cần gì cứ cho tôi biết. |
12. 如您所愿。 | Rú nín suǒ yuàn. | Đúng như bạn muốn. |
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp cho người Bán hàng theo chủ đề
Các đoạn hội thoại trong cửa hàng: Bán đồ gỗ
你家做雕花多包格吗? | Nǐ jiā zuò diāohuā duō bāo gé ma? | nhà bạn có làm tủ rich rắc đục hoa không? |
我来这里买桌子,你家有什么桌子,用什么木做得。? | wǒ lái zhèlǐ mǎi zhuōzi, nǐ jiā yǒu shén me zhuōzi, yòng shénme mù zuò de? | tôi đến đây mua bàn, nhà bạn có bàn gì, làm bằng gỗ gì? |
我看一下怎么样,如果漂亮,价格不高我就买 | Wǒ kàn yīxià zěnme yàng, rúguǒ piàoliang, jiàgé bù gāo wǒ jiù mǎi. | tôi muốn xem một chút như thế nào đã ,nếu đẹp giá không cao thì tôi mua |
这张圆桌很漂亮,价格是多少 | zhè zhāng yuánzhuō hěn piàoliang, jiàgé shì duōshǎo | bàn tròn này rất đẹp, giá là bao nhiêu? |
老板这几天你家有没有新货吗 | Lǎobǎn zhè jǐ tiān nǐ jiā yǒu méiyǒu xīn huò ma? | ông chủ mấy hôm nay nhà ông có hàng mới không? |
我想买一套如意沙发,用酸枝木做的 | wǒ xiǎng mǎi yī tào rúyì shāfā, yòng suān zhī mù zuò de. | Tôi muốn mua một bộ ghế như ý làm bằng gỗ trắc。 |
这样啊,现在我还有几套家具要打磨,你能介绍工人给我吗。 | Zhèyàng a, xiànzài wǒ hái yǒu jǐ tào jiājù yào dǎmó, nǐ néng jièshào gōngrén gěi wǒ ma? | vây a ,bây giờ tôi còn có mấy bộ đồ nội thất phải đánh giấy giáp ,bạn có thể giới thiệu công nhân cho tôi không? |
我要求货没有白皮,没有裂缝,没有穿洞,颜色要均匀,价格不是问题。 | Wǒ yāoqiú huò méiyǒu bái pí, méiyǒu lièfèng, méiyǒu chuān dòng, yánsè yào jūnyún, jiàgé bùshì wèntí. | Hàng tôi yêu cầu không có rác , không có ruột ,không có thủng, phải đều màu .giá không thành vấn đề. |
你还要其他吗? | Nǐ hái yào qítā ma? | Ông còn cần gì khác không ? |
再要一个晚归 | Zài yào yīgè wan gui | Tôi lấy thêm một cái tủ bát |
够了,总共多少钱? | Gòule, zǒnggòng duōshǎo qián? | Đủ rồi, tổng cộng bao nhiêu tiền? |
我家的货很便宜的,其他家没有这个价格的,你可以去其他家问一问 | Wǒjiā de huò hěn piányi de, qítā jiā méiyǒu zhègè jiàgé de, nǐ kěyǐ qù qítā jiā wèn yī wèn | tôi bán đúng giá rồi. nhà khác không có giá này đâu .bạn có thể đi nhà khác hỏi xem thì biết luôn . |
这些都是最新款的。 | Zhèxiēdōushìzuìxīnkuǎn de. | Đây đều là những mẫu mới nhất. |
希望您有美好的一天。 | Xīwàngnínyǒuměihǎo de yītiān. | Hi vọng ông có một ngày tốt lành. |
Tiếng Trung giao tiếp cho nhân viên bán hàng Lưu niệm
你好,请你进屋里看看。 | Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn. | Xin chào, mời vào trong tiệm xem hàng. |
明天我出国了,我想买几个纪念品送给朋友们,小小的、可爱的 | Míngtiān wǒ chūguóle, wǒ xiǎng mǎi jǐ gè jìniànpǐn sòng gěi péngyǒumen, xiǎo xiǎo de, kě’ài de. | Ngày mai tôi ra nước ngoài, tôi muốn mua mấy thứ đồ lưu niệm nhỏ nhỏ, đáng yêu để tặng bạn bè. |
你可以买汽车钥匙扣,笔筒,首饰盒等。 | Nǐ kěyǐ mǎi qìchē yàoshi kòu, bǐtǒng, shǒushì hé děng. | Chị có thể mua móc chìa khóa ô tô, hộp đựng bút, hộp trang sức… |
首饰?哪种特别点呢? | Shǒushì? Nǎ zhǒng tèbié diǎn ne? | Đồ trang sức? Loại nào đặc biệt chút nhỉ? |
生肖首饰怎么样? | Shēngxiào shǒushì zěnme yàng? | Đồ trang sức hình các con giáp thì thế nào ạ? |
对啊,好主意,有意思的,快给我看吧。 | Duì a, hǎo zhǔyì, yǒuyìsi de, kuài gěi wǒ kàn ba. | Đúng rồi, ý hay đấy, có ý nghĩa, mau lấy cho tôi xem đi. |
好的,你要银的吗? | Hǎo de, nǐ yào yín de ma? | Vâng ạ, anh muốn đồ bằng bạc đúng không? |
就是,谢谢。 | Jiùshì, xièxiè. | Đúng vậy, cảm ơn. |
Tiếng Trung giao tiếp trong cửa hàng bán Điện thoại
欢迎光临,请问您需要什么? | Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín xūyào shénme? | Mời vào, xin hỏi ông cần gì ạ? |
我想买一台手机 | Wǒ xiǎng mǎi yī tái shǒujī | Tôi muốn mua một cái điện thoại di động. |
您买的手机是给您自己用的还是送给别人? | Nín mǎi de shǒujī shì gěi nín zìjǐ yòng de háishì sòng gěi biérén? | Ông mua điện thoại cho mình dùng hay mua tặng người khác? |
我自己用的。 | Wǒ zìjǐ yòng de. | Mua cho tôi dùng. |
那您喜欢哪个品牌?我们店有各种手机,特别是手影屏幕的。 | Nà nǐ xǐhuān nǎge pǐnpái? Wǒmen diàn yǒu gè zhǒng shǒujī, tèbié shì shǒu yǐng píngmù de. | Vậy ông thích nhãn hiệu nào? Cửa hàng s2sontech có các loại điện thoại di động, đặc biệt là loại màn hình cảm ứng. |
手影屏幕的手机吧,你可以给我介绍一下吗? | Shǒu yǐng píngmù de shǒujī ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià ma? | Điện thoại cảm ứng đi, cô có thể giới thiệu cho tôi một chút không? |
当然可以啊。我们店最好卖的品牌有几种三星,苹果,HTC,索尼。 | Dāngrán kěyǐ a. Wǒmen diàn zuì hǎo mài de pǐnpái yǒu jǐ zhǒng sānxīng, píngguǒ,HTC, suǒní. | Đương nhiên có thể. Cửa hàng của s2sontech có mấy nhãn hiệu bán rất chạy là Samsung, Iphone, HTC, Sony. |
谢谢,我都明白了。看来功能都差不多。 | Xièxiè, wǒ dū míngbáile. Kàn lái gōngnéng dōu chàbùduō. | Cảm ơn, tôi hiểu rồi. Xem ra chức năng cũng không khác biệt nhiều lắm. |
就是,您可以考虑您喜欢的款式呢。 | Jiùshì, nín kěyǐ kǎolǜ nín xǐhuān de kuǎnshì ne. | Đúng vậy, ông có thể cân nhắc xem mình thích kiểu dáng nào. |
对啊,我感觉HTC这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢。 | Duì a, wǒ gǎnjué HTC zhè zhǒng pǐnpái hěn bùcuò, píngmù hào dà, kuǎnshì shǒugǎn dōu hěn hǎo, wǒ xǐhuān. | Đúng vậy, tôi cảm thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, rất nhạy, mẫu mã đều rất tốt, tôi thích loại này. |
是啊,这种手机有黑色的,适合男人用的。再说虽然屏幕太大但是重量很轻。您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。这个月这种手机是最受欢迎的,我们已经卖十几个了。 | Shì a, zhè zhǒng shǒujī yǒu hēisè de, shìhé nánrén yòng de. Zàishuō suīrán píngmù tài dà dànshì zhòngliàng hěn qīng. Nín kěyǐ shàngwǎng kàn diànshì, wán yóuxì, kàn xīnwén, pāizhào. Zhège yuè zhè zhǒng shǒujī shì zuì shòu huānyíng de, wǒmen yǐjīng mài shí jǐ gèle. | Đúng vậy, loại này có màu đen, thích hợp với nam giới. Hơn nữa, màn hình tuy hơi to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ông có thể xem phim, chơi điện tử, xem tin tức, chụp ảnh. Đây là loại điện thoại được ưa chuộng nhất trong tháng này, s2sontech đã bán mười mấy cái cái rồi. |
哦是吗?很不错的手机哦。 | Ó shì ma? Hěn bùcuò de shǒujī ó. | Ồ thế à? Chiếc điện thoại thật tốt. |
是的,您真的有眼光。 | Shì de, nín zhēn de yǒu yǎnguāng. | Đúng thế, ông đúng thật có mắt nhìn. |
哈哈,我买我买,多少钱? | Hāhā, wǒ mǎi wǒ mǎi, duōshǎo qián? | Ha ha, tôi mua, tôi mua, bao nhiêu tiền? |
4500块。 | 4500 Kuài. | 4500 tệ. |
给你钱。 | Gěi nǐ qián. | Tiền đây. |
谢谢您,希望您有美好的一天,有时间再来我们店吧,慢走。 | Xièxiè nín, xīwàng nín yǒu měihǎo de yītiān, yǒu shíjiān zàilái wǒmen diàn ba, màn zǒu. | Cảm ơn ông, hy vọng ông có một ngày tốt lành, có thời gian thì đến cửa hàng s2sontech nhé. Đi cẩn thận. |
Tiếng Trung giao tiếp trong cửa hàng bán Hoa quả
阿姨,猕猴桃怎么卖? | Āyí, míhóutáo zěnme mài? | Dì ơi, kiwi bán thế nào? |
三块一斤,要是买两斤就五块。 | Sān kuài yī jīn, yàoshi mǎi liǎng jīn jiù wǔ kuài. | Ba đồng một cân, nếu mua hai cân thì năm đồng. |
甜不甜? | Tián bù tián? | Ngọt không ạ? |
你尝尝,不甜不给钱。 | Nǐ cháng cháng, bù tián bù gěi qián. | Cô thử đi, không ngọt không lấy tiền. |
我拿五斤,十二块好吗? | Wǒ ná wǔ jīn, shí’èr kuài hǎo ma? | Cháu lấy năm cân, mười hai đồng được không? |
好的,你还需要其他的吗?西瓜今天很好吃,还有香蕉,要不要? | Hǎo de, nǐ hái xūyào qítā de ma? Xīguā jīntiān hěn hào chī, hái yǒu xiāngjiāo. | Được, cô còn cần gì khác không? Hôm nay có dưa hấu rất ngon, còn có cả chuối nữa, có cần không? |
哦,给我一把香蕉。 | Ó, gěi wǒ yī bǎ xiāngjiāo. | Ồ, cho cháu một nải chuối. |
好的,一共二十块。 | Hǎo de, yīgòng èrshí kuài | Được, tổng cộng 20 đồng. |
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán
Trên là những mẫu câu, đoạn hội thoại tiếng trung giao tiếp bán hàng cho người bán hàng lưu niệm, đồ gỗ và những chủ đề về tiếng Trung giao tiếp mua bán. Bài học cung cấp cho người học tiếng Trung vốn từ vựng tiếng Trung phong phú và đa dạng.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Tổng hợp những bài viết về kỹ năng dành cho nhân viên bán hàng tiếng Trung buôn bán khác tại đây
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)