Đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp thường thấy tại cửa hàng Kính mắt, Đồng hồ dưới đây sẽ giúp bạn có những lựa chọn sáng suốt trong việc lựa chiếc kính vừa thời trang và biết được những lợi ích mà sản phẩm mình muốn mua.
眼镜,钟表店 Cửa hàng bán kính mắt, đồng hồ
1. Hội thoại
Hội thoại 1
欢迎你来我们眼镜专卖店!
Huānyíng nǐ lái wǒmen yǎnjìng zhuānmài diàn!
Chào mừng anh đến với cửa hàng chuyên bán kính mắt của s2sontech.
你们有没有卖近视眼镜?
Nǐmen yǒu méiyǒu mài jìnshì yǎnjìng?
Cửa hàng có bán kính cận thị không?
有,很多时尚的镜架,你可以随便看看。对于镜片,你要高档产品还是中档产品?
Yǒu, hěnduō shíshàng de jìng jià, nǐ kěyǐ suíbiàn kàn kàn. Duìyú jìngpiàn, nǐ yào gāodàng chǎnpǐn háishì zhōngdàng chǎnpǐn?
Có ạ, rất nhiều gọng kính thời thượng, anh tùy ý xem nhé. Còn với mắt kính, anh muốn loại cao cấp hay loại vừa vừa ạ?
高档的。
Gāodàng de.
Loại cao cấp.
好,这是 A级普莱斯非球面镜片,防辐射加硬绿膜近视眼镜镜片。
Hǎo, zhè shì A jí pǔ lái sī fēi qiúmiàn jìngpiàn, fáng fúshè jiā yìng lǜ mó jìnshì yǎnjìng jìngpiàn.
Vâng, đây là mắt kính mặt cầu bằng PULAIS loại A, loại mắt kính cận thị này mặt xanh cứng chắc chống bức xạ.
哦很不错,还有吗?
Ó hěn bùcuò, hái yǒu ma?
Ồ, cũng được, còn có nữa không?
还有这种舒格眼镜抗疲劳非球面防雾眼镜片或者依视路超薄超清晰树脂眼镜片。
Hái yǒu zhè zhǒng shū gé yǎnjìng kàng píláo fēi qiúmiàn fáng wù yǎnjìngpiàn huòzhě yī shì lù chāo bó chāo qīngxī shùzhī yǎnjìng piàn.
Còn có loại mắt kính chống sương mù mặt cầu bằng chống mệt mỏi SHUGE GLASSES hoặc loại mắt kính từ nhựa cây siêu sắc nét siêu mỏng YI SI LU.
好啊,都很好用吧,我不知道用哪儿种呢。
Hǎo a, dōu hěn hǎo yòng ba, wǒ bù zhīdào yòng nǎ’er zhǒng ne.
Được rồi, đều rất tốt, tôi không biết dùng loại nào nữa.
那还要看你工作的特性,如果你每天都要对着电脑工作你该选择抗疲劳非球面的。
Nà hái yào kàn nǐ gōngzuò de tèxìng, rúguǒ nǐ měitiān dū yào duìzhe diànnǎo gōngzuò nǐ gāi xuǎnzé kàng píláo fēi qiúmiàn de.
Vậy còn dựa vào đặc thù công việc của anh, nếu hàng ngày anh phải đối diện với máy tính thì anh nên chọn loại mặt cầu bằng chống mệt mỏi ạ.
这样的话你该用防辐射的吧,这种好,清晰,好薄的。
Zhèyàng dehuà nǐ gāi yòng fáng fúshè de ba, zhè zhǒng hǎo, qīngxī, hǎo báo de.
Nếu như vậy thì anh nên dùng loại chống bức xạ, loại này rất rõ nét, rất mỏng.
好,这样决定吧。
Hǎo, zhèyàng juédìng ba.
Được, quyết định như vậy đi.
Hội thoại 2
请问有没有买墨镜男士?
qǐngwèn yǒu méiyǒu mǎi mòjìng nánshì?
Cho hỏi có bán kính râm chon am không?
我们有很多墨镜男士品牌呢,我介绍给你几种热销新品吧。
Wǒmen yǒu hěnduō mòjìng nánshì pǐnpái ne, wǒ jièshào gěi nǐ jǐ zhǒng rè xiāo xīnpǐn ba.
s2sontech có rất nhiều nhãn hiệu kính râm của nam, tôi giới thiệu cho anh mấy mẫu bán chạy nhất nhé.
好,你说。
Hǎo, nǐ shuō.
Được, cô nói đi.
目前开车的人不少了,所以很多人爱用驾驶镜潮,可以放 UV,防反光,放强光。还有这种明星爱用的蛤蟆镜。
Mùqián kāichē de rén bù shǎole, suǒyǐ hěnduō rén ài yòng jiàshǐ jìng cháo, kěyǐ fàng UV, fáng fǎnguāng, fàng qiáng guāng. Hái yǒu zhè zhǒng míngxīng ài yòng de hámá jìng.
Hiện nay không ít người lái ô tô, vì vậy nhiều người ưa dùng loại kính dành cho lái xe, có thể chống UV, chống ánh sáng rọi vào mắt, ánh sáng cường độ mạnh. Còn có loại kính hình ếch nhái mà các minh tinh hay dùng nữa.
哦,我喜欢蛤蟆墨镜,有什么颜色呢?
Ó, wǒ xǐhuān hámá mòjìng, yǒu shé me yánsè ne?
Ồ, tôi thích kính râm hình ếch nhái, có những màu nào thế?
金框茶片,银框灰片。树脂材料镜片,可调镜架松紧; 优雅、华丽、古典各个风格都有。
Jīn kuāng chá piàn, yín kuāng huī piàn. Shùzhī cáiliào jìng piàn, kě tiáo jìng jià sōngjǐn; yōuyǎ, huálì, gǔdiǎn gège fēnggé dōu yǒu.
Gọng màu vàng, mắt kính màu trà xanh, gọng màu bạc mắt kính màu xám. Mắt kính chất liệu nhựa cây, có thể chỉnh độ lỏng chặt cho gọng kính; phong cách nho nhã, hoa lệ, cổ điển đều có.
好,我买,我想银色的镜架,附属配件呢?
Hǎo, wǒ mǎi, wǒ xiǎng yínsè de jìng jià, fùshǔ pèijiàn ne?
Được, tôi mua, tôi muốn gọng màu bạc, các phụ kiện kèm theo thì sao?
镜布,镜盒,说明书我不会忘给你的。
Jìng bù, jìng hé, shuōmíngshū wǒ bù huì wàng gěi nǐ de.
Khăn lau kính, hộp kính, sách hướng dẫn tôi không quên đưa cho anh đâu.
Hội thoại 3
请问你想买男士手表还是女士手表呢?
qǐngwèn nǐ xiǎng mǎi nánshì shǒubiǎo háishì nǚshì shǒubiǎo ne?
Xin hỏi bác muốn mua đồng hồ nam hay đồng hồ nữ ạ?
男士手表。
Nánshì shǒubiǎo.
Đồng hồ nam.
手表非常昂贵,除了计时以外,主要是被用来炫耀身份地位的。
Shǒubiǎo fēicháng ángguì, chúle jìshí yǐwài, zhǔyào shi bèi yòng lái xuànyào shēnfèn dìwèi de.
Đồng hồ rất đắt giá, ngoài để đo thời gian ra, chính là để thể hiện thân phận, địa vị.
是啊,介绍给我几种吧。
Shì a, jièshào gěi wǒ jǐ zhǒng ba.
Đúng thế, giới thiệu cho bác mấy mẫu nào.
皮带手表;韩版时刻美时尚防水电子表;锐力全自动机械手表。
Pídài shǒubiǎo; hánbǎn shíkè měi shíshàng fángshuǐ diànzǐ biǎo; ruì lì quán zìdòng jīxiè shǒubiǎo.
Có đồng hồ dây da, đồng hồ điện tử chống nước thời thượng của Hàn Quốc; đồng hồ máy tự động hoàn toàn RUI LI.
好,有高档产品吗?
Hǎo, yǒu gāodàng chǎnpǐn ma?
Được rồi, có sản phẩm cao cấp không?
你看这款欧米茄男士高档手表,直径四十三毫米的表壳提供 18 金位红金,黑色、棕色、蓝色表带。
Nǐ kàn zhè kuǎn ōumǐjiā nánshì gāodàng shǒubiǎo, zhíjìng sìshísān háomǐ de biǎo ké tígōng 18 jīn wèi hóng jīn, hēisè, zōngsè, lán sè biǎo dài.
Bác xem loại đồng hồ nam cao cấp OMEGA, vỏ đồng hồ đường kính 43 mm gắn vàng đỏ 18K. Dây đồng hồ màu đen, nâu hoặc xanh.
还有吗?
Hái yǒu ma?
Còn có loại nào nữa không?
或者劳力士名表,计时、日历、防水、防雾。你要哪种我详细地介绍吧。
Huòzhě láolìshì míngbiǎo, jìshí, rìlì, fángshuǐ, fáng wù. Nǐ yào nǎ zhǒng wǒ xiángxì de jièshào ba.
Hoặc loại đồng hồ nổi tiếng ROLEX, đo thời gian, có lịch ngày, chống thấm nước, chống sương. Bác muốn loại nào cháu giới thiệu tường tận cho bác nghe.
哦,高档产品都有保证卡吗。
Ó, gāodàng chǎnpǐn dōu yǒu bǎozhèng kǎ ma.
Ừ, sản phẩm cao cấp đều có thẻ bảo hành chứ.
是的,但价格很高,65000-70000美元。
Shì de, dàn jiàgé hěn gāo,6500070000 měiyuán.
Vâng ạ, nhưng giá rất cao, từ 65 000 – 70 000 đô la Mỹ.
2. Giải thích từ ngữ
- 高档产品:质量好,价格贵。Gāodàng chǎnpǐn: Zhìliàng hǎo, jiàgé guì. Hàng cao cấp: chất lượng tốt, giá cả đắt.
- 中档产品:质量好,价格一般。Zhōngdàng chǎnpǐn: Zhìliàng hǎo, jiàgé yībān. Hàng trung bình: chất lượng tốt, giá cả bình thường.
- 这样的话 Zhèyàng dehuà: Như vậy thì
- 档车,高档手表 gāodàng chē, gāodàng shǒubiǎo: xe cao cấp, đồng hồ cao cấp
3. Từ vựng
1 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
2 | 炫耀 | xuànyào | thể hiện (đẳng cấp) |
3 | 皮带 | pídài | dây da |
4 | 电子表 | diànzǐ biǎo | đồng hồ điện tử |
5 | 直径 | zhíjìng | đường kính |
6 | 表壳 | biǎo ké | vỏ đồng hồ |
7 | 表带 | biǎo dài | dây đồng hồ |
8 | 保证卡 | bǎozhèng kǎ | thẻ bảo hành |
9 | 日历 | rìlì | lịch ngày |
10 | 计时 | jìshí | đo thời gian |
11 | 表盘 | biǎopán | mặt đồng hồ |
12 | 普莱斯 | Pǔ lái sī | PU LAIS |
13 | 舒格眼镜 | shū gé yǎnjìng | SHUGE GLASSES |
14 | 艾米嘉 | ài mǐ jiā | AMIGA |
15 | 瑞士 | ruìshì | Thụy Sỹ |
16 | 欧米茄 | ōumǐjiā | OMEGA |
17 | 眼睛 | Yǎnjīng | mắt |
18 | 眼镜 | yǎnjìng | kính mắt |
19 | 镜片 | jìngpiàn | mắt kính |
20 | 树脂 | shùzhī | nhựa cây |
21 | 近视 jìnshì | cận thị | |
22 | 墨镜 | mòjìng | kính râm |
23 | 轻薄 | qīngbó | nhẹ mỏng |
24 | 清晰 | qīngxī | rõ nét |
25 | 镜框子 | jìng kuàng zi | gọng kính |
26 | 非球面 | fēi qiúmiàn | mặt cầu bằng |
27 | 防 | fáng | phòng ngừa |
28 | 雾 | wù | sương |
29 | 辐射 | fúshè | bức xạ |
30 | 蛤蟆 | hámá | loài nhái, ếch |
31 | 驾驶 | jiàshǐ | lái xe |
Xem thêm:
- Tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm
- Tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán đồ trang sức
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Tổng hợp những bài viết tiếng Trung bán hàng khác tại đây.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)