Chào các bạn ! Có bao giờ các bạn đi mua hàng mà khi mang về lại phát hiện ra lỗi sản phẩm không? Hôm nay mình sẽ cung cấp cho các bạn một số hội thoại giao tiếp tiếng Trung với chủ đề Đổi và trả hàng để gặp những trường hợp này các bạn không còn lúng túng nữa nhé.
Hội thoại 1:
拉 锁 坏 了。
Lāsuǒ huàile. |
Khóa hỏng rồi. |
你 在 哪 儿 买 的。
Nǐ zài nǎ’er mǎi de. |
Cậu mua ở đâu đấy? |
那 你 快 回 去 把 它 退 了。
Nà nǐ kuài huíqù bǎ tā tuìle. |
Vậy thì cậu mau quay lại trả đi. |
你 有 小 票 或 是 发 票 吗?
Nǐ yǒu xiǎo piào huò shì fāpiào ma? |
Anh có hóa đơn thanh toán hoặc biên lai không? |
我 有 小 票。
Wǒ yǒu xiǎo piào. |
Tôi có hóa đơn thanh toán. |
你 戴 过 了 吗?
Nǐ dàiguòle ma? |
Anh đã mang lần nào chưa? |
换 货
Huàn huò |
Đổi hàng |
Hội thoại 2:
我上周买了件衣服,还没穿拉锁就坏了,真倒霉。
wǒshàng zhōu mǎile jiàn yīfú, hái méi chuān lā suǒ jiù huàile, zhēn dǎoméi. |
Chiếc áo mình mua tuần trước, vẫn chưa mặc lần nào thì khóa bị hỏng, thật là đen đủi. | |
你在哪儿买的?那你快回去把它退了。
Nǐzài nǎr mǎi de ? Nànǐ kuài huíqù bǎtā tuìle. |
Cậu mua ở đâu đấy ? Mau quay lại đó trả lại đi. | |
我挺喜欢那衣服的样子,不想退,换一件就算了。
Wǒtǐng xǐhuān nàyīfú de yàngzi, bùxiǎng tuì, huàn yījiàn jiù suànle. |
Mình rất thích kiểu dáng chiếc áo này nên không muốn trả lại, thôi để đổi một chiếc mới vậy. | |
用不用我中午陪你去?
Yòng bù yòng wǒ zhōng wǔ péi nǐ qù? |
Có cần trưa nay mình đưa cậu đi không? | |
好啊,正愁没人陪我去呢。
Hǎo a, zhèng chóu méirén péi wǒqù ne. |
Có chứ, mình đang lo không có người đưa đi đây. | |
就是咱们公司旁边的那个超市。
Jiù shì zánmen gōngsī páng biān dì nà gè chāo shì. |
Chính là siêu thị bên cạnh công ty chúng ta. | |
哦,放心吧,那是各大超市,换 货 肯 定 没 问 题。
Ó, fàng xīn ba, nàshì gè dà chāo shì, Huàn huò kěndìng méi wèntí. |
À, yên tâm đi, đó là siêu thị lớn, đổi hàng chắc chắn sẽ không có vấn đề gì. | |
不 过,你 有 小 票 或 是 发 票 吗?
Bùguò, nǐ yǒu xiǎo piào huò shì fāpiào ma? |
Nhưng cậu có hóa đơn hoặc biên lai không? | |
我 没 开 发 票,不 过 我 有 小 票。
Wǒ méi kāi fāpiào, bùguò wǒ yǒu xiǎo piào. |
Mình không có biên lai nhưng mình có phiếu thanh toán. | |
那 就 行。
Nà jiùxíng. |
Vậy thì được. | |
小 姐,麻 烦 您 一 下,我 这 件 衣 服 是 上 礼 拜买 的,可 是 拉 锁 快 乐,我 想 换 一 件。
Xiǎojiě, má fán nín yīxià, wǒ zhè jiàn yīfú shì shàng lǐbài mǎi de, kěshì lāsuǒ kuàilè, wǒ xiǎng huàn yī jiàn. |
Chào cô, làm phiền cô một chút, chiếc áo này tôi mua từ tuần trước nhưng khóa bị hỏng, tôi muốn đổi cái khác. | |
您 穿 过 了 吗?
Nín chuānguòle ma? |
Cô đã mặc lần nào chưa? | |
没 有.
Méiyǒu. |
Chưa. | |
您 带 小 票 了 吗?
Nín dài xiǎo piàole ma? |
Cô có mang hóa đơn không? | |
带 了,您 看 是 这 张。
Dàile, nín kàn shì zhè zhāng. |
Có, cô xem tờ này đi. | |
请 您 稍 等 一 下,我 看 看 这 件 衣 服 还 有 没 有。
Qǐng nín shāo děng yīxià, wǒ kàn kàn zhè jiàn yīfú hái yǒu méiyǒu. |
Xin vui lòng đợi một lát, để tôi xem còn chiếc nào như chiếc này không. | |
好,麻 烦 您。
Hǎo, Má fán nín. |
Vâng, phiền cô. | |
我 说 没 问 题 吧。他 们 是 大 超 市,不 会 不 给 换 的,如 果 是 地 摊 就 说 不 好 了。
Wǒ shuō méi wèntí ba. Tāmen shì dà chāoshì, bù huì bù gěi huàn de, rúguǒ shì dìtān jiù shuō bù hǎole. |
Mình đã nói là không vấn đề gì mà. Đây là siêu thị lớn, không thể không đổi cho cậu được, nếu là ở quầy hàng nhỏ thì chắc không được đâu. | |
是啊,我 就 是 瞎 担 心。
Shì a, Wǒ jiùshì xiā dānxīn. |
Đúng vậy, mình đã lo vớ vẩn. | |
真 不 好 意 思,让 您 久 等 了。给 您 换 了 一 件 一 样 大 小 的,您 看 一 下。
Zhēn bù hǎo yì sī, ràng nín jiǔ děngle. Gěi nín huànle yī jiàn yīyàng dàxiǎo de, nín kàn yīxià. |
Xin lỗi đã để cô phải chờ lâu. Tôi đổi cho cô một cái kiểu dáng như cái cũ, cô xem thử đi. | |
(仔 细 看 了 看)嗯,没 有 问 题。
(Zǐxì kànle kàn) ń, méiyǒu wèntí. |
( Xem đi xem lại ) ồ, không có vấn đề gì. | |
我 作。一 个 纪 录。请 您 在 这 里 签 个 字。
Wǒ zuò. Yīgè jìlù. Qǐng nín zài zhèlǐ qiān gè zì. |
Tôi sẽ làm biên bản. Mời cô ký vào đây. | |
好的,谢 谢 了。
Hǎo de, xièxièle. |
Được, cám ơn. |
Chúc các bạn có một buổi mua sắm vui vẻ và may mắn!
Xem thêm:
Nguồn: s2sontech.com
.
Bình luận (0)