Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung. Bạn đã giao tiếp tiếng Trung thành thạo chưa? Nếu chưa thì cũng đừng lo lắng vì chỉ cần bỏ một chút thời gian luyện tập những đoạn hội thoại cơ bản thường ngày như: chào hỏi, đi siêu thị, mua hàng Ở tiệm bách hóa…. khả năng giao tiếp của bạn sẽ tăng lên nhanh chóng đó.

Hôm nay, sẽ gửi đến các bạn một số hội thoại ngắn về chủ đề Ở tiệm tạp hóa. Tin chắc sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong việc học tiếng Trung cũng như cuộc sống thường ngày đó.

1. 买纸巾 Mǎi zhǐjīn: Mua khăn giấy

  • 你瞧我这记性,我忘了带纸巾,你带吗?
    Nǐ qiáo wǒ zhè jìxìng, wǒ wàngle dài zhǐjīn, nǐ dài ma?
    Anh xem trí nhớ của em này, em quên mang khăn giấy đi rồi, anh có mang đi không?
  • 我也没带,赶紧回去再买点吧。
    Wǒ yě mò dài, gǎnjǐn huíqù zài mǎidiǎn ba.
    Anh cũng không mang đi, mau quay lại mua một ít đi.
  • 好。
    Hǎo.
    Vâng.
  • 老板,我们还得买点纸巾。
    Lǎobǎn, wǒmen hái dé mǎidiǎn zhǐjīn.
    Bác chủ, s2sontech muốn mua một ít khăn giấy.
  • 你要几包?大的还是小的?
    Nǐ yào jǐ bāo? Dà de háishì xiǎo de?
    Chị muốn mua mấy gói, to hay nhỏ?
  • 来四包小的吧,我们一人一包。
    Lái sì bāo xiǎo de ba, wǒmen yīrén yī bāo.
    Mua 4 gói nhỏ, mỗi người một gói.
  • 也成,多少钱?
    Yě chéng, duōshǎo qián?
    Cũng được, bao nhiêu tiền?
  • 一共四千。
    Yīgòng sìqiān.
    Tổng cộng là 4 ngàn.
  • 真够贵的。
    Zhēn gòu guì de.
    Đắt quá đi mất!
  • 在这里买东西就是图个方便。有时间我们去批发市场买,那里的东西便宜多了。
    Zài zhèlǐ mǎi dōngxī jiùshì tú gè fāngbiàn. Yǒu shíjiān wǒmen qù pīfā shìchǎng mǎi, nàlǐ de dōngxī piányí duōle.
    Mua đồ ở đây chỉ vì tiện thôi. Có thời gian chúng ta sẽ đi chợ bán buôn mua, đồ ở đó rẻ hơn nhiều.
  • 说的没错。(交钱)
    Shuō de méi cuò.(Jiāo qián)
    Anh nói đúng. (Trả tiền)
  • 您的纸巾,拿好。
    nín de zhǐjīn, ná hǎo.
    Khăn giấy của anh đây, cầm lấy đi.
  • 谢谢(对青梅)赶紧走吧,要不孩子们该着急了。
    Xièxiè (duì qīngméi) gǎnjǐn zǒu ba, yào bù háizimen gāi zháo jí le.
    Cám ơn. (Nói với Thanh Mai) Đi nhanh thôi, nếu không bọn trẻ lại cuống lên đấy.

2. 买口香糖 Mǎi kǒuxiāngtáng Mua kẹo cao su

  • 妈,我要吃口香糖。
    Mā, wǒ yào chī kǒuxiāngtáng.
    Mẹ ơi, con muốn ăn kẹo cao su.
  • 我找找看(翻包)。哦,没有了。
    Wǒ zhǎo zhǎo kàn (fān bāo). Ó, méiyǒule.
    Để mẹ tìm xem, (mở túi). Ồ, không có rồi.
  • 咳,那边有个小百货店,去买一包吧。
    Hāi, nà biān yǒu gè xiǎo bǎihuò diàn, qù mǎi yī bāo ba.
    Này, bên kia có một cửa hàng tạp hóa nhỏ, đi mua một gói đi.
  • 好。
    Hǎo.
    Vâng.

  • 老板,买口香糖。你这儿都有什么牌子的?
    Lǎobǎn, mǎi kǒuxiāngtáng. Nǐ zhè’er dōu yǒu shé me páizi de?
    Bác chủ, tôi muốn mua kẹo cao su. Chỗ bác có những loại nào?
  • 有绿箭的、有乐天的。
    Yǒu lǜ jiàn de, yǒu lètiān de
    Có kẹo của hang Wrigley và Lotte.
  • 多少钱一包?
    Duōshǎo qián yī bāo?
    Bao nhiêu tiền một gói?
  • 一万五。
    Yī wàn wǔ.
    15 ngàn.
  • 来两包乐天的吧。
    Lái liǎng bāo lètiān de ba.
    Cho tôi mua hai gói Lotte.
  • 你别掏钱了,我正好有零钱。
    Nǐ bié tāo qiánle, wǒ zhènghǎo yǒu língqián.
    Em không phải lấy tiền đâu, vừa hay anh có tiền lẻ đây.
  • (对老板)给您。
    (Duì lǎobǎn) gěi nín.
    (Nói với chủ cửa hàng) Gửi bác.
  • 钱正好。您走好。
    Qián zhènghǎo. Nín zǒu hǎo.
    Tiền đủ rồi, anh đi nhé.

***Xem thêm: Tiếng Trung bán hàng tại Quầy bán đồ chơi

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

Tổng hợp những bài viết tiếng Trung bán hàng khác tại đây.

Nguồn: s2sontech.com
  tiếng Trung s2sontech.com
.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday