Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 23: Xin lỗi là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 22: Tôi không thể đi được

Từ mới

1. 对不起 duì bù qǐ ( đối bất khởi )

对不起,路上堵车,我迟到了。

duì bù qǐ, lù shàng dǔ chē, wǒ chí dào le .

2. 让 ràng (nhượng)

妈妈让我吃冰棍儿吧。

mā ma ràng wǒ chī bīng gùn r ba .

3.  久 jiǔ ( cửu )

好久不见了hǎo jiǔ bú jiàn le

让你们久等了,真不好意思。

ràng nǐ men jiǔ děng le, zhēn bù hǎo yì si.

4. 才cái (tài)

八点上课,八点半他才来。

bā diǎn shàng kè, bā diǎn bàn tā cái lái

5. 抱歉 bāo qiàn (bao khiếm)

真抱歉,需要你们帮忙。

zhēn bāo qiàn, xū yào nǐ men bāng máng .

6.   坏 huài (hoại)

我的车子坏了,怎么办呢。

wǒ de chē zi huài le, zěn me bàn ne.

7. 修 xiū ( tu )

前面有一个修车店呢。

qián miàn yǒu yí ge xiū chē diàn ne .

8. 电影院 diàn yǐng yuàn ( điện ảnh viện)

在电影院有新电影了,我们去看吧。

zài diàn yǐng yuàn yǒu xīn diàn yǐng le, wǒ men qù kàn ba.

9. 小说 xiǎo shuō ( tiểu thuyết )

这本小说是北京出版社出版的。

zhè běn xiǎo shuō shì běi jīng chū bǎn shè chū bǎn de .

10. 约 yuè ( ước )

我们已经约好了,两年后一定见面

wǒ men yǐ jīng yuè hǎo le, liǎng nián hòu yí dìng jiàn miàn.

11. 可能 kě néng ( khả năng )

现在很晚了,可能我不来了。

xiàn zài hěn wǎn le, kě néng wǒ bù lái le.

12. 还 huán ( hoàn )

我还给你我借你的那笔钱

wǒ huán gěi nǐ wǒ jiè nǐ de nà bǐ qián

13. 用 yòng ( dụng )

这支笔能用吗 ?

zhè zhī bǐ néng yòng ma ?

可以啊 kě yǐ a .

用兵如神yòng bīng rú shén

14. 原谅 yuán liàng (nguyên lượng)

请你原谅,我不知道你来。

qǐng nǐ yuán liàng, wǒ bù zhī dao nǐ lái .

15. 没关系 méi guān xi ( một quan hệ )

16. 英文 yīng wén ( anh văn )

17. 借 jiè ( tá )

A 给 B 借 ……

A 借给 B …….

他给我借一些小说都很有意思

tā gěi wǒ jiè yì xiē xiǎo shuō dōu hěn yǒu yì si

18. 支 zhī ( chi ):chiếc, lượng từ dùng cho những vật có nhánh, cành.

一支笔 yì zhī bǐ

一支枪 yì zhī qiāng

19.  收录机 shōu lù jī ( thụ lục cơ )

20. 弄 nòng ( lộng )

你要弄好练习才能去玩儿呢。

nǐ yào nòng hǎo liàn xí cái néng qù wán r ne .

弄权 nòng quán ( lộng quyền )

21. 脏 zāng ( tang ): bẩn

心脏xīn zāng : quả tim

我不注意就弄脏自己的衣服了。
wǒ bù zhù yì jiù nòng zāng zì jǐ de yì fu le.

Ngữ pháp:

1. Hình dung từ 好 làm bổ ngữ kết quả

(1) 饭已经做好了。
fàn yǐ jīng zuò hǎo le .

(2) 我一定要学好中文。
wǒ yí dìng yào xué hǎo zhōng wén .

(3) 我们说好了八点去。
wǒ men shuō hǎo le bā diǎn qù.

(4) 时间约好了。
shí jiān yuè hǎo le.

2. Phó từ 就 và 才

Phó từ就 và 才 đôi khi có thể biểu thị thời gian sớm, muộn, nhanh, chậm … 就 thường diễn tả sự việc xảy ra sớm, nhanh hoặc tiến hành thuận lợi, 才 ngược lại, thường chỉ sự việc xảy ra chậm, muộn hoặc tiến hành không thuận lợi. Ví dụ:

(1) 八点上课,他七点半就来了。
bā diǎn shàng kè, tā qī diǎn bàn jiù lái le .

(2) 八点上课, 他八点十分才来。
bā diǎn shàng kè, tā bā diǎn shí fēn cái lái.

(3) 昨天我去北京饭店,八点坐车,八点半就到了。
zuó tiān wǒ qù běi jīng fàn diàn, bā diǎn zuò chē, bā diǎn bàn jiù dào le.

(4) 今天我去北京饭店,八点坐车,九点才到。
jīn tiān wǒ qù běi jīng fàn diàn, bā diǎn zuò chē, jiǔ diǎn cái dào.

3. Bổ ngữ xu hướng:

Nếu sau động từ vừa có bổ ngữ chỉ xu hướng vừa có tân ngữ chỉ nơi chốn, thì tân ngữ chỉ nơi chốn nhất định phải đặt giữa động từ và bổ ngữ.Ví dụ:

(1) 你快下楼来吧。
nǐ kuài xià lóu lái ba .

(2) 上课了,老师进教室来了。
shàng kè le, lǎo shī jìn jiāo shì lái le.

(3) 他到上海去了。
tā dào shàng hǎi qù le .

(4) 他回宿舍去了。
tā huí sù shè qù le .

Những tân ngữ không chỉ nơi chốn có thể đặt giữa động từ và bổ ngữ, cũng có thể đặt sau bổ ngữ. Nói chung, nếu động tác chưa thực hiện thì tân ngữ đặt trước 来 / 去 , đã thực hiện thì đặt sau 来 / 去 .

(5) 我想带照相机去。
wǒ xiǎng dài zhào xiàng jī qù .

(6) 他没买苹果来。
tā méi mǎi píng guǒ lái .

(7) 我带去了一个照相机。
wǒ dài qù le yí ge zhào xiàng jī .

(8) 他买来了一斤苹果。
tā mǎi lái le yì jīn píng guǒ .

Mẫu câu:

对不起,让你久等了。
duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le.

你怎么八点半才来 。
nǐ zěn me bā diǎn bàn cái lái .

真抱歉,我来晚了。
zhēn bāo qiàn, wǒ lái wǎn le.

半路上我的自行车坏了。
bàn lù shàng wǒ de zì xíng chē huài le .

自行车修好了吗 ?
zì xíng chē xiū hǎo le ma ?

我怎么能不来呢 ?
wǒ zěn me néng bù lái ne ?

我们快进电影院去吧。
wǒ men kuài jìn diàn yǐng yuàn qù ba .

星期日我买到一本新小说。
xīng qī rì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō .

二、 会 话 Huìhuà Hội thoại tiếng trung giao tiếp

Hội thoại 1

大卫:对不起,让你久等了。
Dàwèi: Duìbuqǐ,ràng nǐ jiǔ děng le.
玛丽:我们约好八点,你怎么八点半才来?
Mǎlì: Wǒ men yuē hǎo bādiǎn, nǐ zěn me bā diǎn bàn cáilái?
大卫:真抱歉,我来晚了。半路上我的自行车坏了。
Dàwèi: Zhēn bào qiàn, wǒ lái wǎnle. Bàn lù shang wǒ de zì xíng chē huàile.
玛丽:修好了吗?
Mǎlì: Xiūhǎole ma?
大卫:修好了。
Dàwèi: Xiū hǎole.
玛丽:我想你可能不来了。
Mǎlì: Wǒ xiǎng nǐkě néng bùláile.
大卫:说好的,我怎么能不来呢?
Dàwèi: Shuō hǎo de, wǒ zěn me néng bùlái ne?
玛丽:我们快进电影院去吧。
Mǎlì: Wǒmen kuà ijìn diàn yǐng yuàn qùba.
大卫:好。
Dàwèi: Hǎo.

Hội thoại 2

玛丽:刘京,还你词典,用的时间太长了,请原谅!
Mǎlì: LiúJīng, huán nǐ cí diǎn, yòng de shí jiān tài cháng le, qǐng yuán liàng!
刘京:没关系,你用吧。
LiúJīng: Méi guānxi, nǐ yòng ba.
玛丽:谢谢,不用了。星期日我买到一本新小说。
Mǎlì: Xièxie, búyòngle. Xīng qīrì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō.
刘京:英文的还是中文的?
LiúJīng: Yīng wén de háishi Zhōng wén de?
玛丽:英文的。很有意思。
Mǎlì: Yīng wén de. Hěn yǒuyìsi.
刘京:我能看懂吗?
LiúJīng: Wǒ néng kàn dǒng ma?
玛丽:你英文学得不错,我想能看懂。
Mǎlì: Nǐ Yīng wén xué dé búcuò, wǒ xiǎng néng kàn dǒng.
刘京:那借我看看,行吗?
LiúJīng: Nà jiè wǒ kàn kan, xíng ma?
玛丽:当然可以。
Mǎlì: Dāng rán kěyǐ.

  • 我和小王约好今天晚上去北京饭店跳舞。wǒ hé xiǎo wáng yuè hǎo jīn tiān wǎn shang qù běi jīng fàn diàn tiào wǔ .
  • 下午我们两个人先去友谊商店买东西。xià wǔ wǒ men liǎng ge rén xiān qù yǒu yì shāng diàn mǎi dōng xi .
  • 从友谊商店出来以后,我去看一个朋友,小王去王府井。cōng yǒu yì shāng diàn chū lái yǐ hou, wǒ qù kàn yí ge péng you, xiǎo wáng qù wáng fú jǐng
  • 我在朋友家吃晚饭,六点半我才从朋友家出来。wǒ zài péng you jiā chī wǎn fàn, liù diǎn bàn wǒ cái cóng péng you jiā chū lái .
  • 到北京饭店的时候,七点多了,小王正在门口等我。dào běi jīng fàn diàn de shí hou, qī diǎn duō le, xiǎo wáng zhèng zài mén kǒu děng wǒ
  • 我说“来得太晚了,真抱歉,请原谅”。他说“没关系”。wǒ shuō “lái de tài wǎn le “, zhēn bāo qiàn ,qǐng yuán liàng. tā shuō “méi guān xi “
  • 我们就一起进北京饭店去了。wǒ men jiù yì qǐ jǐn běi jīng fàn diàn qù le .

→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 24: Tôi rất lấy làm tiếc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

Nguồn: s2sontech.com
  tiếng Trung s2sontech.com

.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday