Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 7: Nhà bạn có mấy người ? là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 6 : Sinh nhật của bạn ngày mấy, Tháng mấy
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẫu câu
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Nhà bạn có mấy người?
你爸爸作什么工作?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Bố bạn làm công việc gì?
他在大学工作。
Tā zài dàxué gōngzuò.
Ông ta làm việc ở trường Đại học.
我家有爸爸、妈妈和一个弟弟。
Wǒjiā yǒu bàba, māma hé yí ge dìdi.
Nhà tôi có bố, mẹ và một em trai.
哥哥结婚了。
Gēge jiéhūn le.
Anh trai lập gia đình rồi.
他们没有孩子。
Tāmen méiyǒu háizi.
Họ chưa có con.
Đàm thoại
大卫:刘京,你家有几口人?
Dà wèi: Liú jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
David: Lưu Kinh, nhà bạn có mấy người?
刘京:四口人,你家呢?
Liú jīng: Sì kǒu rén, nǐ jiā ne?
Lưu Kinh: Bốn người, thế còn nhà bạn?
大卫:三口人。爸爸、妈妈和我。
Dà wèi: Sān kǒu rén. Bàba, māma hé wǒ.
David: Ba người. Bố, mẹ và tôi.
刘京:你爸爸作什么工作?
Liú jīng: Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
Lưu Kinh: Bố bạn làm nghề gì?
大卫:他是老师。他在大学工作。
Dà wèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
David: Ông ta là giáo viên. Ông ta làm việc ở trường Đại học.
大卫:和子,你家有什么人?
Dà wèi: Hézi, nǐ jiā yǒu shénme rén?
David: Hòa Tử, nhà bạn có những ai?
和子:爸爸、妈妈和一个弟弟。
Hézi: Bàba, māma hé yí ge dìdi.
Hòa Tử: Bố, mẹ và một em trai.
大卫:你弟弟是学生吗?
Dà wèi: Nǐ dìdi shì xuéshēng ma?
David: Em trai bạn là học sinh phải không?
和子:是。他学习英语。
Hézi: Shì. Tā xuéxí yīngyǔ.
Hòa Tử: Ừ. Cậu ý học tiếng Anh.
大卫:你妈妈工作吗?
Dà wèi: Nǐ māma gōngzuò ma?
David: Mẹ bạn có đi làm không?
和子:她不工作。
Hézi: Tā bù gōngzuò.
Hòa Tử: Bà ấy không đi làm.
王兰:你家有谁?
Wáng lán: Nǐ jiā yǒu shuí?
Vương Lan: Nhà bạn có những ai?
玛丽:爸爸、妈妈、姐姐。
Mǎlì: Bàba, māma, jiějie.
Mary:Bố, mẹ, chị gái.
王兰:你姐姐工作吗?
Wáng lán: Nǐ jiějie gōngzuò ma?
Vương Lan: Chị gái bạn đi làm phải không?
玛丽:工作。她是职员。在银行工作。你哥哥作什么工作?
Mǎlì: Gōngzuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēge zuò shénme gōngzuò?
Mary: Có đi làm. Cô ta là nhân viên. Làm việc ở ngân hàng. Anh trai bạn làm công việc gì?
王兰:他是大夫。
Wáng lán: Tā shì dàifu.
Vương Lan: Anh ta là bác sỹ.
玛丽:他结婚了吗?
Mǎlì: Tā jiéhūn le ma?
Mary: Anh ta kết hôn chưa?
王兰:结婚了。他爱人也是大夫。
Wáng lán: Jiéhūn le. Tā àiren yě shì dàifu.
Vương Lan: Kết hôn rồi. Vợ anh ta là bác sỹ.
玛丽:他们有孩子吗?
Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?
Mary: Họ có con chưa?
王兰:没有。
Wáng lán: Méiyǒu.
Vương Lan: Chưa.
Chú thích:
1. “你家有几口人?” “Nhà bạn có mấy người?”
“几口人?” chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ “个”。
2. “你家有谁?” “Nhà bạn có những ai?”
Câu này cùng nghĩa với câu “你家有什么人?” (nhà bạn có những người nào), “谁” có thể chỉ số ít (ai?) hoặc số nhiều (những ai?).
Mở rộng:
1. 我在北京语言学院学习。
Wǒ zài běijīng yǔyán xuéyuàn xuéxí.
Tôi học ở Học viên ngôn ngữ Bắc Kinh.
2. 今天有汉语课,明天没有课。
Jīntiān yǒu hànyǔ kè, míngtiān méiyǒu kè.
Hôm nay có tiết Tiếng Trung, ngày mai không có tiết.
3. 下课了,我回宿舍休息。
Xiàkè le, wǒ huí sùshè xiūxi.
Tan học rồi, tôi về ký túc xá nghỉ ngơi.
Từ vựng Tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 有 | động từ | yǒu | có |
2 | 口 | lượng từ | kǒu | từ chỉ số lượng |
3 | 大学 | danh từ | dàxué | đại học |
4 | 和 | liên từ | hé | và |
5 | 结婚 | động từ | jiéhūn | kết hôn, lập gia đình, cưới |
6 | 了 | trợ từ | le | rồi |
7 | 没 | phó từ | méi | không |
8 | 孩子 | danh từ | háizi | trẻ con, trẻ em, con cái |
9 | 学习 | động từ | xuéxí | học tập |
10 | 英语 | danh từ | yīngyǔ | tiếng Anh |
11 | 职员 | danh từ | zhíyuán | nhân viên |
12 | 银行 | danh từ | yínháng | ngân hàng |
13 | 爱人 | danh từ | àirén | vợ, chồng |
14 | 汉语 | danh từ | hànyǔ | Tiếng Trung |
15 | 日语 | danh từ | rìyǔ | tiếng Nhật |
16 | 上 | động từ | shàng | lên |
17 | 课 | danh từ | kè | bài học, tiết học, bài khóa |
18 | 下 | động từ | xià | xuống |
19 | 北京语言学院 | danh từ | běijīng yǔyán xuéyuàn | Học viên ngôn ngữ Bắc Kinh |
Ngữ pháp Tiếng Trung
1. Câu động từ “有”
“有” và tân ngữ của nó đứng làm vị ngữ trong câu gọi là câu có động từ “有”. Loại câu này biểu thị sự sở hữu. Dạng phủ định của nó là thêm từ “没” vào trước “有” (“没有” tức là không có), chứ không được dùng “不”. Ví dụ:
(1) 我有汉语书
Wǒ yǒu hànyǔ shū
Tôi có sách Tiếng Trung.
(2) 他没有哥哥。
Tā méiyǒu gēge.
Anh ta không có anh trai.
(3) 他没有日语书。
Tā méiyǒu rìyǔ shū
Anh ta không có sách tiếng Nhật.
2. Kết cấu giới từ
Giới từ và tân ngữ của nó kết hợp thành kết cấu giới từ. Nó thường được đặt trước động từ để làm trạng ngữ. Ví dụ, “在银行”, trong “在银行工作” hoặc “在教室” trong “在教室上课” đều do giới từ “在” cùng với tân ngữ của nó kết hợp thành một kết cấu giới từ.
→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 8: Bây giờ là mấy giờ
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)