Trong bài học về các bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung ngày hôm nay, chúng ta sẽ học Bộ nhị 二 èr là bộ đầu tiên trong bộ thủ 2 nét (23 bộ) trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.

Bộ nhị: 二 èr

  • Dạng phồn thể: 二
  • Số nét: 2 nét
  • Cách đọc: èr
  • Hán Việt: Nhị
  • Ý nghĩa: 2, số 2, tên số đếm
  • Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới, trái, phải

Cách viết:

Một số từ đơn có chứa bộ nhị:

Èr Hai
yún Mây
yuán Nguyên
xiē Một số
Khẩn cấp
chì Chí

Một số từ ghép có chứa bộ nhị:

Từ Hán Pinyin Hán Việt Giải nghĩa
二食 Èrshí NHỊ THỰC Hai bữa ăn (một ngày)
二交替制労働 èr jiāotì zhì láodòng NHỊ GIAO THẾ CHẾ LAO ĐỘNG Chế độ lao động 2 ca
二人 èr rén NHỊ NHÂN Hai người
二元論 èryuánlùn NHỊ NGUYÊN LUẬN Thuyết nhị nguyên (triết học)
二八 èr bā NHỊ BÁT ngày mười sáu;số mười sáu;tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ)
二卵性双生児 èr luǎn xìng shuāngshēng’ér NHỊ NOÃN TÍNH,TÁNH SONG SINH NHI Sinh đôi khác trứng
二原子 èr yuánzǐ NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ Có hai nguyên tử
二度 èr dù NHỊ ĐỘ 2 lần; 2 độ
二度刈り èr dù yìri NHỊ ĐỘ NGẢI Việc thu hoạch một năm 2 lần
二日 èr rì NHỊ NHẬT ngày mùng hai
二更 èr gèng NHỊ CANH Canh 2
二槽式 èr cáo shì NHỊ TÀO THỨC máy rửa kiểu hai bể
二次 èr cì NHỊ THỨ thứ yếu; thứ cấp
二番抵当 èr fān dǐdāng NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG cầm cố lần hai
二番目 èr fānmù NHỊ PHIÊN MỤC số thứ hai
二番線 èr fānxiàn NHỊ PHIÊN TUYẾN tuyến số hai
二線式 èr xiàn shì NHỊ TUYẾN THỨC hệ thống hai dây
二者 èr zhě NHỊ GIẢ hai người
二者択一 èr zhě zé yī NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai
二軍 èr jūn NHỊ QUÂN đội dự bị (thể thao)
二軒建て èr xuān jiànte NHỊ HIÊN KIẾN Nhà cho 2 hộ ở
二輪 èrlún NHỊ LUÂN hai bánh xe; hai cánh hoa
二酸化硫黄 èrsuānhuà liúhuáng NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG Đioxit sulfur
二重 èr chóng NHỊ TRỌNG,TRÙNG sự trùng nhau
二重 èr chóng NHỊ TRỌNG,TRÙNG sự trùng nhau
二重星 èr chóng xīng NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH Song tinh; sao kép
二重橋 èr chóng qiáo NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện)
二重母音 èr chóngmǔyīn NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM Nguyên âm đôi; nhị trùng âm
二重顎 èr chóng è NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC Cằm chẻ đôi
二院 èr yuàn NHỊ VIỆN lưỡng viện;Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện)
二頭筋 èr tóu jīn NHỊ ĐẦU CÂN Cơ hai đầu
二食 èrshí NHỊ THỰC Hai bữa ăn (một ngày)

Ví dụ mẫu câu:

每个星期二 Migè xīngqī ‘ èr Thứ ba hàng tuần
每逢星期二 Miféng xīngqī ‘ èr Thứ ba hàng tuần
隔周星期二 Gé zhōu xīngqī ‘ èr Mỗi thứ ba khác
下个星期二 Xià gè xīngqī ‘ èr Thứ ba tới
星期二的报纸 Xīngqī ‘ èr de bàozhǐ Báo thứ ba
星期二好吗 ? Xīngqī ‘ èr hǎo ma Thứ ba thì sao?
下下个星期二 Xiàxià gè xīngqī ‘ èr Thứ ba tới
二 / 三点五 Èr /  sān {děng} diǎnwǔ Hai /  ba và năm
上上个星期二 Shàng shànggè xīngqī ‘ èr Thứ ba cuối cùng

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

Nguồn: s2sontech.com
  tiếng Trung s2sontech.com

.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday