Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ khẩu : 口 Kǒu là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung và nằm trong 214 bộ thủ cần phải học.
Bộ khẩu : 口 Kǒu
- Dạng phồn thể: 口
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: kǒu
- Hán Việt: Khẩu
- Ý nghĩa: Miệng
- Vị trí của bộ: Khá linh hoạt, có thể ở bên trên, dưới, trái, phải
- Cách viết như hình dưới:
Một số từ đơn chứa bộ khẩu:
吃 (chī): ăn ,
后 (hòu): sau, phía sau ,
名 (míng): đơn vị chỉ người mang tính trang trọng ,
呆 (dāi): nán lại, dừng lại, ở lại, ngơ, ngốc,… ,
同 (tóng) :đồng ( giống nhau, tương đồng, cùng với nhau,… ,
向 (xiàng): hướng về ,
吐 (tǔ): nôn ,
句 (jù): câu ,
右 (yòu): bên phải ,
叫 (jiào): gọi, kêu ,
叮 (dīng):đốt, chích ,
哪 (nǎ) : ở đâu,,
问 (wèn) : hỏi,
叶 (yè): lá ,
只 (zhī): chỉ, con ( lượng từ của các con vật như mèo, gà, chim,..)
Một số từ ghép có chứa bộ khẩu:
人口 /rén kǒu /: số người, nhân khẩu, dân số,
公司 /gōng sī/: công ty,
吵架 /chǎo jià /: cãi nhau,
称呼 /chēng hū /: xưng hô,
职员 /zhí yuán /: nhân viên,
古老 /gǔ lǎo/: cổ xưa ,
历史 /lì shǐ /: lịch sử,
电视台 /diàn shì tái/: đài truyền hình,
感叹 /gǎn tàn /: cảm thán,
另外 /lìng wài /: ngoài ra, mặt khác,
合格 /hé gé /: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu,
呼吸 /hū xī /:hô hấp, hít thở,吩咐 /fēn fù /: phân phó, dặn dò,
吹牛 /chuī niú /: chém gió,…
Ví dụ mẫu câu:
– 我吃饭了!
/wǒ chīfàn le /
Tôi ăn cơm rồi!
– 他们俩天天吵架.
/tāmen liǎ tiāntiān chǎojià/
Hai người bọn họ suốt ngày cãi nhau.
– 请问我该怎么称呼您呢?
/qǐng wèn wǒ gāi zěnme chēnghū nín ne/
Xin hỏi tôi nên xưng hô với ngài như thế nào ạ?
– 你别吹牛了!
/nǐ bié chuī niú le/
Cậu đừng có chém gió nữa!
– 我们公司正在找一名翻译.
/wǒmen gōngsī zhèng zài zhǎo yī míng fānyì/
Công ty s2sontech đang tìm một phiên dịch
– 先生,请问你还有何吩咐?
/xiān shēng , qǐng wèn nǐ hái yǒu hé fēn fù /
Tiên sinh, xin hỏi ông còn gì căn dặn nữa không ạ ?
– 这次他考试合格了.
/zhè cì tā kǎoshì hégé le /
kì thi lần này cậu ta qua rồi.
– 空气污染让人觉得很难呼吸.
/kōngqì wūrǎn ràng rén juédé hěn nán hūxī/
không khí ô nhiễm làm cho con người cảm thấy khó thở.
– 走啊,你还在那儿呆着干嘛?
/zǒu ā , nǐ hái zài nàr dāizhe gān má/
đi thôi, cậu còn đứng ngơ ra đó làm gì?
– 他做的饭真的很难吃我刚吃一口就想吐了.
/tā zuò de fàn zhēnde hěn nánchī wǒ gāng chī yī kǒu jiù xiǎng tǔ le/
cơm cậu ấy nấu thật sự rất khó ăn, tôi vừa ăn một miếng là đã muốn nôn rồi.
– 我问你一句,你要老实地回答我.
/wǒ wèn nǐ yí jù , nǐ yào lǎoshí de huídá wǒ /
tôi hỏi cậu một câu, cậu phải thành thật trả lời tôi.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)