Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ lực 力 Lì là trong những bộ thủ rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.

Bộ lực: 力 Lì (Dạng phồn thể: 力 )

Số nét: 2 nét

Cách đọc:

Hán Việt: Lực

Ý nghĩa: Sức mạnh

Cách viết:

Vị trí của bộ: thường ở bên phải hoặc bên dưới

Từ đơn: 

办 (bàn) : làm ( những việc liên quan đến giấy tờ, văn phòng ),
功 (gōng): công ( công lao) ,
劝 (quàn): khuyên ,
加 (jiā) : thêm,。。。

Từ ghép: 

努力 / nǔ lì/ : cố gắng, nỗ lực,
力量/ lìliang/: sức lực, sức mạnh,
权力/ quán lì/ : quyền lực,
勇敢/ yǒng gǎn/ :dũng cảm,
动力/ dòng lì/ : động lực,
帮助/ bāng zhù/ : giúp đỡ,
服务/ fú wù/ : phục vụ,
家务/ jiā wù/ : việc nhà,
功劳/ gōng láo/: công lao,
勉强/ miǎn qiǎng /: miễn cưỡng 。 。 。

Ví dụ mẫu câu: 

– 我该怎么办才好呢?
/wǒ gāi zěn me bàn cái hǎo ne/
Tôi phải làm thế nào mới tốt đây?

– 你要努力学习。
/nǐ yào nǔ lì xué xí/
Cậu phải cố gắng học tập.

– 我会帮助你的!
wǒ huì bāng zhù nǐ dí !
Tôi sẽ giúp bạn.

– 你不喜欢就别做了, 不用勉强。
/ nǐ bù xǐ huān jiù bié zuò le ,   bù yòng miǎnqiǎng /
Cậu không thích thì đừng làm nữa, không cần phải miễn cưỡng.

– 你会做家务吗?
/ nǐ huì zuò jiāwù ma/
Cậu biết làm việc nhà không?

– 我们店会为您提供最好的服务!
/wǒmen diàn huì wéi nín tígōng zuì hǎo de fúwù /
Tiệm s2sontech sẽ đem đến cho ngài sự phục vụ tốt nhất!

– 这件事功劳最大的就是你了!
/zhè jiàn shì gōng láo zuì dà de jiù shì nǐ le/
Vụ này công lao to nhất là cậu đấy!

– 你要勇敢去面对困难。
/ nǐ yào yǒng gǎn qù miànduì kùnnán /
Cậu phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.

– 你加个好友吧!
/ nǐ jiā gè hǎoyǒu ba/
Cậu add friend đi!

– 我劝你了你都不听。
/wǒ quàn nǐ le nǐ dōu bù tīng /
Tôi khuyên cậu rồi mà cậu không nghe.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

Nguồn: s2sontech.com
  tiếng Trung s2sontech.com

.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday