Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ miên: 宀 Mián là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.
Bộ miên: 宀 Mián (Dạng phồn thể: 宀)
Số nét: 3 nét
Cách đọc: mián
Hán Việt: Miên
Ý nghĩa: mái che, mái nhà
Vị trí của bộ: ở bên trên
Cách viết:
Từ đơn có chứa bộ miên:
它 (tā) : đại từ nhân xưng chỉ con vật, đồ vật,
安 (ān): an ( an toàn, an tâm, an lòng, an bài,…) ,
守 (shǒu) : thủ ( phòng thủ, trông giữ, trông coi, tuân thủ),
宅 (zhái): chỉ ở trong nhà suốt ngày ,
宝 (bǎo): báu vật ,vật quý,
宠 (chǒng): sủng, cưng chiều ,
官 (guān): quan ,
家 (jiā): nhà ,
寄 (jì) : gửi,
完 (wán): xong, hết ,。。。
Từ ghép có chứa bộ miên:
一定 / yí dìng /: nhất định,
宝贝 / bǎo bèi / : bảo bối,
宠爱 / chǒng ài /: sủng ái, cưng chiều,
秘密 / mì mì / : bí mật,
宇宙 / yǔ zhòu / : vũ trụ,
客人 / kè rén /: khách,
安静 / ān jìng / : yên tĩnh,
老实 / lǎo shí / : thành thật,
综合 / zōng hé / : tổng hợp,
宣传 / xuān chuan / : tuyên truyền,
厉害 / lì hài / : lợi hại,
寂寞 / jì mò / : cô đơn,
内容 / nèi róng / : nội dung,。。。
Ví dụ mẫu câu sử dụng chữ có chứa bộ miên:
– 他很宠爱我。
/ tā hěn chǒngài wǒ /
Anh ấy rất cưng chiều tôi.
– 你是我的小宇宙。
/ nǐ shì wǒ de xiǎo yǔzhòu /
Em là tiểu vũ trụ của tôi.
– 告诉你一个秘密。
/ gàosù nǐ yí gè mìmì /
Nói cho cậu một bí mật.
– 我家有一只小猫,它叫安安。
/ wǒ jiā yǒu yī zhī xiǎomāo , tā jiào ānān /
nhà tôi có một chú mèo, nó tên là An An.
– 孩子是妈妈的一块宝。
/ háizi shì māmā de yí kuài bǎo /
con cái là báu vật của mẹ.
– 我们要好好接待客人。
wǒmen yào hǎohao jiēdài kèrén /
chúng ta phải tiếp đón khách thật tốt.
– 我相信你一定能做到的,加油!
/ wǒ xiāngxìn nǐ yídìng néng zuò dào de , jiā yóu /
tôi tin cậu nhất định sẽ làm được, cố lên!
– 祝贺你当官了!
/ zhù hè nǐ dāng guān le /
chúc mừng cậu làm quan rồi!
– 我喜欢那些安静的地方。
/ wǒ xǐhuān nà xiē ānjìng de dì fāng /
tôi thích những nơi yên tĩnh.
– 你的汉语已经很厉害了!
/ nǐ de hànyǔ yǐ jīng hěn lìhài le /
Tiếng Trung của cậu đã rất lợi hại rồi!
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)