Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ ngôn: 讠Yán là trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.
Bộ ngôn: 讠Yán (Dạng phồn thể: 言 )
Số nét: 2 nét (dạng phồn thể 7 nét)
Hán Việt: Ngôn
Cách đọc: yán
Ý nghĩa: nói, lời nói ( thoại )
Vị trí của bộ: dạng giản thể thường đứng bên trái và là bộ mở đầu, dạng phồn thể thường nằm bên phải và bên dưới
Cách viết:
Từ đơn có chứa bộ ngôn (dạng giản thể):
话 (huà): thoại ( lời nói, thoại, chuyện,…) ,
语 (yǔ): ngữ ( ngôn ngữ, lời nói,..) ,
让 (ràng): nhượng, nhường, để, khiến cho,.. ,
词 (cí) : từ,讲(jiǎng): giảng, nói ,
说 (shuō): nói,
诗 (shī): thơ ,
谁 (shuí): ai, người nào ,
请 (qǐng): mời ,
课 (kè): bài , tiết ,
读 (dú): đọc …
Từ ghép có chứa bộ ngôn giản thể:
语言 /yǔ yán /: ngôn ngữ,
生词 /shēng cí/: từ mới,
讲话 /jiǎng huà /: nói chuyện,
让步 /ràng bù/: nhượng bộ,
说谎 /shuō huǎng /: nói dối,
告诉 /gào sù /: nói cho ,
订货 /dìng huò/: đặt hàng,
认真 /rèn zhēn /: nghiêm túc,
讨厌 /tǎo yàn /: ghét,
采访 /cǎi fǎng /: phỏng vấn,
也许 /yě xǔ /: có lẽ,
惊讶 /jīng yà /: ngạc nhiên, kinh ngạc,
认识 /rènshi /: nhận biết, quen biết,评价 /píng jià /: đánh giá,
原谅 /yuán liàng /: tha thứ,
承诺/chéngnuò /: lời hứa , . . . .
Từ đơn chứa bộ ngôn phồn thể:
信 (xìn): tín, thư tín, tin tưởng, tin tức ,
誓 (shì): thệ, thề ,…
Từ ghép chứa bộ ngôn phồn thể:
荣誉 /róng yù/: vinh dự; vẻ vang,
警察 /jǐng chá/: cảnh sát,
发誓 /fā shì/: thề,
语言 /yǔ yán/: ngôn ngữ,
誓言 /shì yán/: lời thề,
讲信用 /jiǎng xìn yòng/: giữ chữ tín, coi trọng chữ tín,
信用卡 /xìn yòng kǎ/: thẻ tín dụng,
警惕 /jǐng tì/: cảnh giác,
名誉 /míng yù/: danh dự,
信念 /xìn niàn/: niềm tin, lòng tin,
信任 /xìn rèn/: tín nhiệm, tin tưởng và giao nhiệm vụ cho,
信仰 /xìn yǎng/: tín ngưỡng,
迷信 /mí xìn/: mê tín,
警报 /jǐng bào/: cảnh báo,
信赖 /xìn lài/: tin cậy,…
Ví dụ mẫu câu về bộ ngôn giản thể:
– 这件事你不能告诉别人.
/zhè jiàn shì nǐ bù néng gàosù biérén /
Chuyện này cậu không thể nói cho người khác.
– 你不要说谎!
/nǐ bú yào shuōhuǎng /
Cậu đừng có mà nói dối!
– 我绝不会让步!
/wǒ jué bú huì ràng bù /
Tôi tuyệt đói sẽ không nhượng bộ!
– 他工作非常认真.
/tā gōngzuò fēicháng rènzhēn/
Anh ấy làm việc rất nghiêm túc.
– 我这辈子绝不会原谅你的!
/wǒ zhè bèizi jué bú huì yuánliàng nǐ de /
Cả đời này tôi tuyệt đối không tha thứ cho cậu!
– 上节课的生词我还没有背熟.
/shàng jié kè de shēngcí wǒ hái méi yǒu bèi shú /
Từ mới của bài trước tôi còn chưa học thuộc.
– 今天记者突然来采访让他非常惊讶.
/jīntiān jìzhě tūrán lái cǎifǎng ràng tā fēi cháng jīngyà/
Hôm nay phóng viên đột ngột đến phỏng vấn khiến anh ấy vô cùng kinh ngạc .
– 我已经订货了!
/wǒ yǐjīng dìng huò le/
Tôi đã đặt hàng rồi!
– 老师这个词怎么读?
/lǎoshī zhè gè cí zěn me dú /
Thưa cô, từ này đọc như nào ạ?
– 这件事上次我跟你讲过了,你不记得吗?
/zhè jiàn shì shàng cì wǒ gēn nǐ jiǎng guò le , nǐ bú jìdé ma/
Chuyện này tôi đã kễ với cậu lần trước rồi, cậu không nhớ sao?
Ví dụ mẫu câu về bộ ngôn phồn thể:
– 我发誓我说的都是真的!
/wǒ fāshì wǒ shuō de dōu shì zhēn de/
Tôi thề những điều tôi nói đều là sự thật!
– 那个警察哥哥很帅!
/nà gè jǐngchá gēge hěn shuài /
Cái anh cảnh sát đó thật là đẹp trai!
– 我再也不会相信你的!
/wǒ zài yě bú huì xiāngxìn nǐ de/
Tôi không bao giờ tin cậu nữa đâu!
– 他的行为给他带来了很大的荣誉.
/tā de xíngwéi gěi tā dài lái le hěn dà de róngyù /
Hành động của anh ấy đã mang lại cho anh ấy niềm vinh dự rất lớn.
– 那么大的任务都交给我,这是您对我的信任,我非常感激.
/nà me dà de rènwù dōu jiāo gěi wǒ , zhè shì nín duì wǒ de xìnrèn , wǒ fēi cháng gǎn jī /
Nhiệm vụ to lớn như vậy đều giao cho tôi, đây là sự tín nhiệm của ngài dành cho tôi, tôi vô cùng cảm kích.
– 你再不走的话我就报警了.
/nǐ zài bù zǒu de huà wǒ jiù bào jǐng le/
Mày mà còn không đi nữa là tao báo cảnh sát đấy.
– 政府保证人民的宗教信仰自由.
/zhèng fǔ bǎozhèng rén mín de zōngjiào xìnyǎng zì yóu /
Chính phủ bảo đảm tự do tôn giáo tín ngưỡng cho nhân dân.
– 做生意的人最重要的是讲信用.
/zuò shēng yì de rén zuì zhòngyào de shì jiǎng xìnyòng /
Người làm ăn quan trọng nhất là giữ chữ tín.
– 最近小偷很多,我们出门时还是提高警惕的好.
/ zuìjìn xiǎo tōu hěn duō , wǒmen chū mén shí hái shì tígāo jǐngtì de hǎo /
Dạo này lắm trộm, chúng mình ra ngoài cứ phải đề cao cảnh giác mới được.
– 请问附近有没有办信用卡的?
/ qǐng wèn fùjìn yǒu méi yǒu bàn xìn yòng kǎ de/
Xin hỏi gần đây có chỗ nào làm thẻ tín dụng không?
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)