Tiếng Trung s2sontech.com xin giới thiệu tới các bạn bài học tiếp theo trong seri bài học 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài viết này, chúng ta sẽ học về bộ quynh 冂 jiǒng là bộ thứ 7 trong nhóm bộ thủ 2 nét.
Bộ quynh: 冂 Jiǒng
- Dạng phồn thể: 冂
- Số nét: 2 nét
- Cách đọc: Jiǒng
- Hán Việt: quynh
- Ý nghĩa: Vùng biên giới xa; hoang địa
- Vị trí của bộ: Thường ở bên trên hoặc dưới
Cách viết:
Một số từ đơn chứa bộ quynh:
冂 | ||
円 | yuán | Viên |
囘 | huí | Quay lại |
冉 | rǎn | Chạy |
同 | tóng | Giống nhau |
网 | wǎng | Mạng |
冏 | jiǒng | Jiong |
岡 | gāng | Băng đảng |
周 | zhōu | Tuần |
罔 | wǎng | lừa dối |
冐 | mào | Mao |
冓 | gòu | tỷ Mười |
冕 | miǎn | Vương miện |
Một số từ ghép chứa bộ quynh:
円周 | Yuán zhōu | chu vi hình tròn |
円高 | Yuán gāo | việc đồng yên lên giá |
円錐 | Yuánzhuī | hình nón;hình tròn |
円卓 | Yuánzhuō | bàn tròn |
円滑 | Yuánhuá | trôi chảy; trơn tru |
円満 | Yuánmǎn | sự viên mãn; sự đầy đủ; sự trọn vẹn; sự êm đẹp;viên mãn; đầy đủ; trọn vẹn |
円柱 | Yuánzhù | cái trụ tròn |
同性 | Tóngxìng | sự đồng giới tính; sự đồng tính |
同僚 | Tóngliáo | bạn đồng liêu;đồng liêu;đồng nghiệp;đồng sự |
同棲 | Tóngqī | sự sống chung; sự sống cùng nhau |
同志 | Tóngzhì | đồng chí |
同伴者 | Tóngbàn zhě | bạn đường |
同伴 | Tóngbàn | cùng với; sự đi cùng với |
同門者 | Tóngmén zhě | đồng đạo |
同盟船 | Tóngméng chuán | tàu hiệp hội |
同族 | Tóngzú | nòi giống |
同居 | Tóngjū | đồng cư;sự chung sống; sự ở cùng với nhau; sống chung; chung sống; ở cùng; ở cùng với nhau; sống cùng;việc sống cùng nhau |
同上 | Tóngshàng | như trên |
同門 | Tóngmén | đồng môn |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
.
Bình luận (0)