Tiếng Trung s2sontech.com xin gửi tới bạn đọc bài học về bộ thủ tiếng trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thi 尸 shī, là bộ thứ 44 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ thi: 尸 shī
- Dạng phồn thể: 尸
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: shī
- Hán Việt: thi
- Ý nghĩa: xác chết, thây ma
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, trái.
Cách viết bộ thi: 尸
Một số từ đơn chứa bộ thi:
尸 | Shī | Thi |
尺 | chǐ | Xích |
尻 | kāo | Khào,cừu |
尼 | ní | Ni |
尽 | jǐn | Tận |
局 | jú | Cục,cuộc |
尿 | niào | Niệu |
尾 | wěi | Vĩ |
屁 | pì | Thí |
居 | jū | Cư |
屈 | qū | Khuất,quật |
届 | jiè | Giới |
屆 | jiè | Giới |
屋 | wū | Ốc |
屍 | shī | Thi |
屎 | shǐ | Thỉ,hi |
屏 | píng | Bình |
Một số từ ghép chứa bộ thi:
尺度 | Chǐdù | chừng mực; tiêu chuẩn; kích cỡ;độ dài;một thước |
尺八 | chǐ bā | sáo |
縮尺 | suōchǐ | tỉ lệ thu nhỏ |
現尺 | xiàn chǐ | kích cỡ toàn bộ; kích cỡ giống như hàng thật |
巻尺 | juànchǐ | thước cuốn;thước cuộn |
局面 | júmiàn | cục diện; phương diện; mặt; giai đoạn |
局長 | júzhǎng | trưởng cục; cục trưởng;trưởng ty |
局部 | júbù | bộ phận |
大局 | dàjú | đại cục |
支局 | zhījú | chi nhánh;phân cục |
殭尸 | jiāngshī | Cương thi |
尸体 | shītǐ | thi thể |
Ví dụ mẫu câu:
谁其尸之? | shuí qí shī zhī | Nó là ai vậy |
尸食性麻蝇 | shī shíxìng má yíng | Ăn ruồi |
尸食性苍蝇 | shī shíxìng cāngyíng | Ruồi ăn thịt |
尸食性昆虫 | shī shíxìng kūnchóng | Côn trùng ăn thịt |
苯酚糠醛尸 | bĕnfēn kāngquán shī | Phenol furfural |
溺死尸体征象 | nìsĭ shītĭ zhēngxiàng | Dấu hiệu đuối nước |
别这么尸从,查尔斯。 | bié zhème shī cóng cháĕrsī | Đừng chết quá, Charles. |
静如尸而动如龙 | jìng rú shī ér dòng rú lóng | Di chuyển như một xác chết như một con rồng |
这个战场曾尸横遍地。 | zhègè zhànchăng céng shī héng biàndì | Chiến trường chứa đầy xác chết. |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
.
Bình luận (0)