Tiếng Trung s2sontech.com xin gửi tới bạn đọc bài học về 214 bộ thủ trong tiếng Trung thường gặp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ học Bộ thốn 寸 cùn, là bộ thứ 16 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
Bộ thốn: 寸 cùn
- Dạng phồn thể: 寸
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: cùn
- Hán Việt: thốn
- Ý nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
- Vị trí của bộ: Linh hoạt dưới, trái.
Cách viết bộ thốn: 寸
Một số từ đơn chứa bộ thốn:
寸 | Cùn | Thốn |
専 | zhuān | Chuyên |
封 | fēng | Phong |
將 | jiāng | Tương,thương,tướng |
專 | zhuān | Chuyên |
對 | duì | Đối |
導 | dǎo | Đao |
Một số từ ghép chứa bộ thốn:
肝腸寸斷 | Gānchángcùnduàn | Can tràng thốn đoạn |
公寸 | gōng cùn | công thốn |
分寸 | fēncùn | phân thốn |
方寸 | fāngcùn | phương thốn |
三寸舌 | sān cùn shé | tam thốn thiệt |
寸地 | cùn de | thốn địa |
寸心 | cùnxīn | thốn tâm |
寸舌 | cùn shé | thốn thiệt |
尺寸 | chǐcùn | xích thốn |
Ví dụ mẫu câu:
他比我矮两英寸。 | tā bĭ wŏ ăi liăngyīngcùn | Anh ấy thấp hơn tôi hai inch. |
球差几英寸没进门。 | qiúchā jĭyīngcùn méi jìnmén | Bóng bỏ lỡ vài inch. |
他差一英寸就中靶了。 | tā chā yīyīngcùn jiù zhòngbă le | Anh bỏ lỡ mục tiêu một inch. |
一块差两英寸的木板 | yīkuài chā liăngyīngcùn de mùbăn | Một bảng phía sau hai inch |
尺壁非宝, 寸阴是竞 | chĭ bì fēi băo cùnyīn shì jìng | Thước kẻ không phải là kho báu, inch Yin là cạnh tranh |
我可以为你量尺寸吗 | wŏ kĕyĭ wéi nĭ liàngchĭcùn ma | Tôi có thể đo kích thước cho bạn |
我够不着它,差几英寸。 | wŏ gòubùzhe tā chā jĭyīngcùn | Tôi không thể với tới, nó chỉ vài inch. |
这水只有几英寸深。 | zhè shuĭ zhĭyŏu jĭyīngcùn shēn | Nước này chỉ sâu vài inch. |
这砖块有两英寸厚。 | zhè zhuānkuài yŏu liăngyīngcùn hòu | Gạch này dày hai inch. |
我可以量一下你得尺寸吗 | wŏ kĕyĭ liàng yīxià nĭ dé chĭcùn ma | Tôi có thể đo kích thước của bạn không |
你是说那两英寸没了? | nĭ shì shuō nà liăngyīngcùn méile | Bạn có nghĩa là hai inch đã biến mất? |
腰围尺寸这条线的长度 | yāowéi chĭcùn zhètiáo xiàn de chángdù | Vòng eo kích thước chiều dài của dòng này |
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
.
Bình luận (0)