Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Blank out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Blank out

Ý nghĩa của Blank out là:

  • Làm mờ, tẩy xóa

Ví dụ minh họa cụm động từ Blank out:

 
- The email addresses were BLANKED OUT in the documents shown to the court.
Địa chỉ email bị tẩy xóa trong các tài liệu trình cho tòa án.

Nghĩa từ Blank out

Ý nghĩa của Blank out là:

  • Trống rỗng (đầu óc)

Ví dụ minh họa cụm động từ Blank out:

 
- I was so nervous in the interview that I just BLANKED OUT and couldn't answer
their questions properly.
Tôi quá lo lắng trong cuộc phỏng vấn làm đầu óc hoàn toàn trống rỗng và không
thể trả lời chính xác các câu hỏi của họ.

Một số cụm động từ khác

Động từ Blank chỉ có một cụm động từ là Blank out.




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday