Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Buoy up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Buoy up

Ý nghĩa của Buoy up là:

  • Làm phấn chấn lên, làm ai đó giữ vững tinh thần

Ví dụ minh họa cụm động từ Buoy up:

 
- After so much criticism, the positive review BUOYED him UP.
Sau quá nhiều sự chỉ trích, sự xem xét lại một cách trung thực đã làm anh ấy
phấn chấn lên.

Nghĩa từ Buoy up

Ý nghĩa của Buoy up là:

  • Giữ cho khỏi chìm

Ví dụ minh họa cụm động từ Buoy up:

 
- The lifejacket BUOYED me UP till the boat arrived.
Chiếc áo cứu đắm đã giữ cho tôi khỏi chìm cho tới khi chiếc thuyền tới.

Một số cụm động từ khác

Động từ Buoy chỉ có một cụm động từ là Buoy up.




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday