Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Crash out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Crash out

Ý nghĩa của Crash out là:

  • Ngủ tại nhà ai đó (khi bạn quá mệt, say ... không về được)

Ví dụ minh họa cụm động từ Crash out:

 
- John CRASHED OUT at a friend's flat after the end-of-term party.
John ngủ ngay tại căn hộ của một người bạn sau bữa tiệc cuối khóa.

Nghĩa từ Crash out

Ý nghĩa của Crash out là:

  • Ngủ gục, ngủ lăn quay

Ví dụ minh họa cụm động từ Crash out:

 
- I CRASHED OUT in front of the TV last night.
Tôi ngủ gục ngay trước chiếc TV tối qua.

Một số cụm động từ khác

Động từ Crash chỉ có một cụm động từ là Crash out.




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday