- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Firm up có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Firm up
Ý nghĩa của Firm up là:
Làm mọi thứ rõ ràng hơn trong một cuộc đàm phán hoặc thảo luận
Ví dụ cụm động từ Firm up
Ví dụ minh họa cụm động từ Firm up:
- We need to FIRM UP some aspects of the contract before we sign it. Chúng ta cần làm rõ vài điều khoản của hợp đồng trước khi ký nó.
Nghĩa từ Firm up
Ý nghĩa của Firm up là:
Tập thể dục cho chắc cơ và loại bỏ chất béo
Ví dụ cụm động từ Firm up
Ví dụ minh họa cụm động từ Firm up:
- I go swimming every day to FIRM UP my body. Tôi đi bơi mỗi ngày để cơ thể trở nên săn chắc, thon gọn hơn.
Một số cụm động từ khác
Động từ Firm chỉ có một cụm động từ là Firm up.
Bình luận (0)