- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Liven up có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Liven up
Ý nghĩa của Liven up là:
Làm một cái gì đó thú vị hơn
Ví dụ cụm động từ Liven up
Ví dụ minh họa cụm động từ Liven up:
- Their appearance LIVENED things UP. Sự có mặt của họ làm mọi thứ thú vị hơn.
Nghĩa từ Liven up
Ý nghĩa của Liven up là:
Cải thiện tâm trạng của một ai đó, làm họ cảm thấy tràn đầy sức sống hoặc hứng thú
Ví dụ cụm động từ Liven up
Ví dụ minh họa cụm động từ Liven up:
- I was feeling miserable at first, but LIVENED myself UP later on. Lúc đầu tôi cảm thấy rất không vui nhưng tôi đã cải thiện tâm trạng của mình lên ngay sau đó.
Một số cụm động từ khác
Động từ Liven chỉ có một cụm động từ là Liven up.
Bình luận (0)