Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Nail down có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Nail down

Ý nghĩa của Nail down là:

  • Thành công đạt được, có được cái gì

Ví dụ cụm động từ Nail down

Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:

 
-   They are having difficulty in NAILING DOWN the contract.
Họ đang gặp khó khăn trong việc có được bản hợp đồng.

Nghĩa từ Nail down

Ý nghĩa của Nail down là:

  • Hiểu đầy đủ

Ví dụ cụm động từ Nail down

Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:

 
-  I can't NAIL DOWN what's wrong with their idea, but I'm sure it won't work.
Tôi không thể hiểu hoàn toàn là có gì sai trong ý tưởng của họ nhưng tôi chắc chắn nó sẽ không hoạt động.

Nghĩa từ Nail down

Ý nghĩa của Nail down là:

  • Nhận đầy đủ thông tin từ ai đó

Ví dụ cụm động từ Nail down

Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:

 
-  I can't NAIL them DOWN about when they're going to finish the project.
Tôi không nhận được đầy đủ thông tin từ họ về việc khi nào thì họ sẽ hoàn thành dự án.

Nghĩa từ Nail down

Ý nghĩa của Nail down là:

  • Thành công hoặc đạt được cái gì

Ví dụ cụm động từ Nail down

Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:

 
-   I NAILED the job DOWN in the first interview.
Tôi đã thành công có được công việc ở lần phỏng vấn đầu tiên.

Một số cụm động từ khác

Động từ Nail chỉ có một cụm động từ là Nail down.




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday